dinhhoioh
Tài xế O-H
Còn vài từ em chưa cắt nghĩa được, mọi người tham gia thảo luận góp ý để bài viết hoàn thiện hơn.
ABS
antilock brake system: hệ thống chống bó cứng phanh
AC
air conditioning : điều hòa không khí
AC
air cleaner: lọc gió
AIR
secondary air injection : van phun không khí thứ cấp
A/T
automatic transmission or transaxle : hộp số tự động
SAP
accelerator pedal : bàn đạp ga
B+
battery positive voltage : điện áp dương ac quy
BARO
barometric pressure : máy đo áp suất khí
CAC
charge air cooler : báo nạp ga máy lạnh
CFI
continuous fuel injection : phun nhiên liệu trực tiếp
CL
closed loop : chế độ điều khiển vòng kín
CKP
crankshaft position sensor : cám biến vị trí trục khuỷu
CKP REF
crankshaft reference : tín hiệu cảm biến vị trí trục khủyu tham chiếu
CMP
camshaft position sensor : cảm biến vị trí trục cam
CMP REF
camshaft reference : tín hiệu cảm biến vị trí trục cam tham chiếu
CPP
clutch pedal position : vị trí bàn đạp côn
CTOX
continuous trap oxidizer : lưu giữ oxi liên tục
CTP
closed throttle position : vị trí đóng bướm ga
DEPS
digital engine position sensor : cảm biến vị trí trục khuỷu
DFCO
decel fuel cut-off mode : chế độ ngắt nhiên liệu để giảm tốc
DFI
direct fuel injection : phun nhiên liệu trục tiếp
DLC
data link connector : giắc kết nối dữ liệu
DPF
diesel particulate filter : bộ lọc muội than trong khí thải động cơ diezel
DTC
diagnostic trouble code : mã chuẩn đoán sự cố
DTM
diagnostic test mode : chế độ kiểm tra và chuẩn đoán
EBCM
electronic brake control module : modun kiểm soát điện tử
EBTCM
electronic brake traction control module : modun điều khiển lực kéo phanh điện tử
EC
engine control : điều khiển động cơ
ECM
engine control module : hộp điều khiển động cơ
ECL
engine coolant level : mực nước làm mát động cơ
ECT
engine coolant temperature :nhiệt độ nước làm mát
EEPROM
electrically erasable programmable read only memory :
EFE
early fuel evaporation : làm bốc hơi nhiên liệu
EGR
exhaust gas recirculation : luân hồi khí xả
EGRT
EGR temperature : nhiệt độ khí xả
EI
electronic ignition : đánh lửa điện tử
EM
engine modification :các tiêu chuẩn của động cơ
ABS
antilock brake system: hệ thống chống bó cứng phanh
AC
air conditioning : điều hòa không khí
AC
air cleaner: lọc gió
AIR
secondary air injection : van phun không khí thứ cấp
A/T
automatic transmission or transaxle : hộp số tự động
SAP
accelerator pedal : bàn đạp ga
B+
battery positive voltage : điện áp dương ac quy
BARO
barometric pressure : máy đo áp suất khí
CAC
charge air cooler : báo nạp ga máy lạnh
CFI
continuous fuel injection : phun nhiên liệu trực tiếp
CL
closed loop : chế độ điều khiển vòng kín
CKP
crankshaft position sensor : cám biến vị trí trục khuỷu
CKP REF
crankshaft reference : tín hiệu cảm biến vị trí trục khủyu tham chiếu
CMP
camshaft position sensor : cảm biến vị trí trục cam
CMP REF
camshaft reference : tín hiệu cảm biến vị trí trục cam tham chiếu
CPP
clutch pedal position : vị trí bàn đạp côn
CTOX
continuous trap oxidizer : lưu giữ oxi liên tục
CTP
closed throttle position : vị trí đóng bướm ga
DEPS
digital engine position sensor : cảm biến vị trí trục khuỷu
DFCO
decel fuel cut-off mode : chế độ ngắt nhiên liệu để giảm tốc
DFI
direct fuel injection : phun nhiên liệu trục tiếp
DLC
data link connector : giắc kết nối dữ liệu
DPF
diesel particulate filter : bộ lọc muội than trong khí thải động cơ diezel
DTC
diagnostic trouble code : mã chuẩn đoán sự cố
DTM
diagnostic test mode : chế độ kiểm tra và chuẩn đoán
EBCM
electronic brake control module : modun kiểm soát điện tử
EBTCM
electronic brake traction control module : modun điều khiển lực kéo phanh điện tử
EC
engine control : điều khiển động cơ
ECM
engine control module : hộp điều khiển động cơ
ECL
engine coolant level : mực nước làm mát động cơ
ECT
engine coolant temperature :nhiệt độ nước làm mát
EEPROM
electrically erasable programmable read only memory :
EFE
early fuel evaporation : làm bốc hơi nhiên liệu
EGR
exhaust gas recirculation : luân hồi khí xả
EGRT
EGR temperature : nhiệt độ khí xả
EI
electronic ignition : đánh lửa điện tử
EM
engine modification :các tiêu chuẩn của động cơ
Chủ đề tương tự
Mn cho e hỏi là hệ số nạp nào lượng khí nạp vào...
- Bắt đầu vanquan25
- Ngày bắt đầu
[25.10.2011] How Bentleys Work section 1_Finished
- Bắt đầu Duyleauto
- Ngày bắt đầu
[Mediafire]Download Inventor PRO 2012 [ 64-x...
- Bắt đầu vinamech
- Ngày bắt đầu
Từng Bước Học Master Cam Qua Ví Dụ Thực Tế [P1]
- Bắt đầu haui
- Ngày bắt đầu
Chỉnh sửa lần cuối: