HƯỚNG DẪN PHÂN TÍCH MÃ LỖI P0231 TRÊN DÒNG XE FORD RANGER 2015 PHẦN 1

Kuntu1997
Bình luận: 6Lượt xem: 2,866

Kuntu1997

Tài xế O-H
Mã lỗi P0231 - Fuel Pump Sencondary Circuit Low Voltage – Mạch bơm nhiên liệu thứ cấp điện áp thấp
► Xem cách khắc phục mã lỗi P0180 trên xe Ford Ranger.

phan-tich-ma-loi-p0231-ford-ranger.jpg

1. Thông tin chung

1.1 Mô tả mã lỗi P0231

Mã lỗi được thiết lập nếu điện áp mạch điều khiển bơm nhiên liệu (FPC) nhỏ hơn hoặc lớn hơn giới hạn hiệu chỉnh trong khoảng thời gian xác định. Với bơm nhiên liệu (FP) được lệnh bật, PCM có thể phát hiện hở mạch, ngắn mạch với mass hoặc ngắn mạch với nguồn dương trên mạch FPC.

1.2 Nguyên nhân hư hỏng

  • Mạch FPC hở hoặc ngắn mạch với mass.
  • Mạch FPC bị ngắn mạch với nguồn dương.
  • Mạch VPWR đến mô đun điều khiển bơm nhiên liệu hở.
  • Rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu bị hỏng.
  • Mô đun điều khiển bơm nhiên liệu bị hỏng.
1.3 Triệu chứng

Sáng đèn báo lỗi động cơ.

1.4 Sơ đồ mạch điện



2. Quy trình kiểm tra và khắc phục

  • Tắt chìa khóa OFF. Kết nối thiết bị chẩn đoán VCM 2 / FVDI với xe.
  • Bật chìa khóa ON
  • Truy cập vào phần chẩn đoán theo mã lỗi “DTC” trên thiết bị chẩn đoán.
  • Xem trạng thái mã lỗi.
  • Mã lỗi P0087, P008A, P008B, P062A, P0230, P0231, P027A, P027B, P027C, P027D, P0232 hoặc P1671 có xuất hiện không?
    • Có:
      • Đối với Ranger có mã lỗi P0087 hoặc P008A đi kèm, đi đến bước 3.
      • Đối với tất cả các tình trạng khác, đi đến bước 16.
    • Không: Đối với các triệu chứng không có mã lỗi, đi đến bước 3.
MA1 CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ

Có xuất hiện các mã lỗi P0087, P008A, P008B, P062A, P0230, P0231, P027A, P027B, P027C, P027D, P0232 hoặc P1671 không?

  • Có:
    • Đối với Escape/Kuga, Focus, Mondeo và Transit Custom (phiên bản Châu Âu) có các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA2.
    • Đối với Everest, Ranger, Transit và Transit Custom (phiên bản Trung Quốc) có DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA3.
    • Đối với tất cả xe khác, TRUY CẬP MA16.
  • Không:
    • Đối với các triệu chứng không có DTC, TRUY CẬP MA3.
    • Đối với tất cả DTC khác, hãy TRỞ VỀ Phần 3, Bảng triệu chứng để được hướng dẫn thêm.
MA2 KIỂM TRA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và theo dõi PID của FLP (PRESS).
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh BẬT bơm nhiên liệu sau đó TẮT.
  • Giá trị PID có lớn hơn 30 kPa (4,4 psi) không?
    • Có:
      • Đối với các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA4 .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không: TRUY CẬP MA4 .
MA3 KIỂM TRA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và theo dõi PID LP_FUEL_SW (MODE).
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh BẬT bơm nhiên liệu sau đó TẮT.
  • Trạng thái PID LP_FUEL_SW có chuyển từ Thấp thành Không thấp không?
    • Có:
      • Đối với các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA4 .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không: TRUY CẬP MA4 .
MA4 KIỂM TRA ÁP SUẤT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện TẮT.
  • Kết nối Bộ dụng cụ kiểm tra áp suất hoặc tương đương trên đường cấp bơm kim phun nhiên liệu áp suất cao.
  • Đối với xe khởi động,
  • Chạy thử xe trên đường trong khi tăng tốc khi có tải trong khi theo dõi đồng hồ đo áp suất nhiên liệu.
  • Đối với xe không khởi động,
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Áp suất hệ thống nhiên liệu áp suất thấp có lớn hơn 30 kPa (4.4 psi) không?
    • Có:
      • Đối với DTC P0087, TRUY CẬP kiểm tra khoanh vùng M .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TRUY CẬP kiểm tra khoanh vùng MD .
    • Không: TRUY CẬP MA5 .
MA5 THAY BỘ LỌC NHIÊN LIỆU

  • Lắp bộ lọc nhiên liệu mới. Tham khảo Hướng dẫn phần 310-01
  • Đối với xe khởi động được.
  • Chạy thử xe trên đường và tăng tốc khi có tải trong khi theo dõi đồng hồ đo áp suất nhiên liệu.
  • Đối với xe không khởi động.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và kích hoạt bơm nhiên liệu (MODE) FP.
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Áp suất hệ thống nhiên liệu áp suất thấp có lớn hơn 30 kPa (4.4 psi) không?
    • Có:
      • TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.\
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • Đối với Everest, Ranger và Transit Custom (phiên bản Trung Quốc), TRUY CẬP MA6 .
      • Đối với tất cả loại khác, TRUY CẬP MA16 .
MA6 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP BƠM NHIÊN LIỆU

  • Khóa điện TẮT.
  • Ngắt đầu nối FP.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và điều khiển PID FPL_CMD (MODE).
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Nối đèn kiểm tra điện giữa:
Đầu nối FP điểm A, Phía bó dây FPPWR
Đầu nối FP điểm B, Phía bó dây FPGND
  • Đèn kiểm tra có sáng lên không?
    • Có:
      • LẮP FP mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 310-01.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA7 .
MA7 KIỂM TRA MẠCH FPGND

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối FP, Phía bó dây FPGND
( - ) Mass

  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA8 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA8 KIỂM TRA MẠCH FPPWR XEM CÓ HỞ MẠCH KHÔNG

  • Ngắt đầu nối rơ le FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - ) Đầu nối FP, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPPWR
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA9 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA9 KIỂM TRA RƠ LE BƠM NHIÊN LIỆU

  • Tiến hành kiểm tra rơ le bơm nhiên liệu. Tham khảo phần Kiểm tra bộ phận sơ đồ mạch điện.
  • Có vấn đề gì không?
    • Có:
      • LẮP mới rơ le FP. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA10 .
MA10 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TẠI RƠ LE BƠM NHIÊN LIỆU

  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
B+ - Chân 1, 3 Mass
  • Điện áp có lớn hơn 10,5 V không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA11
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA11 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ HỞ MẠCH KHÔNG

  • Ngắt đầu nối BCM-C.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - ) Đầu nối BCM-C, Phía bó dây
FP - Chân 2 FP
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA12 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA12 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH CHẠM MASS KHÔNG

  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
FP - Chân 2 Mass
  • Điện trở có lớn hơn 10 kilo ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA13 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA13 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH NGUỒN KHÔNG

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
FP - Chân 2 Mass
  • Có điện áp nào không?
    • Có:
      • SỬA CHỮA đoản mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA14 .
MA14 KIỂM TRA XEM FP CÓ HOẠT ĐỘNG ĐÚNG KHÔNG

  • Khóa điện TẮT.
  • Nối đầu nối FP.
  • Nối đầu nối rơ le FP.
  • Đối với Everest.
  • Nối dây jumper có cầu chì 5A
Đầu nối BCM-H Điểm A, Phía bó dây Điểm B
FP - Chân 26 Mass
  • Bơm nhiên liệu có chạy không?
    • Có:
      • LẮP BCM mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 419-10.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA15 .
Khắc phục mã lỗi trên dòng xe Kia Cerato 2015.

MA15 KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA BƠM NHIÊN LIỆU

  • Ngắt đầu nối FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối FP, Phía bộ phận ( - ) Đầu nối FP, Phía bộ phận
FPPWR FPGND
  • Điện trở có nhỏ hơn 10 ôm không?
    • Có:
      • Hệ thống đang vận hành chính xác tại thời điểm này. Vấn đề có thể có nguyên nhân do đầu nối bị lỏng hoặc bị ôxy hóa.
    • Không:
      • LẮP FP mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 310-01
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA16 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TỚI MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN BƠM NHIÊN LIỆU

  • Khóa điện TẮT.
  • Ngắt nối đầu nối Mô đun điều khiển bơm nhiên liệu.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
VPWR Nhiên liệu - Chân 1 Mass
  • Điện áp có lớn hơn 10,5 V không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA17 .
    • Không:
      • TRUY CẬP MA21 .
MA17 KIỂM TRA MẠCH GND XEM CÓ HỞ KHÔNG

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
GND - Chân 4 Mass
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA18 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA18 KIỂM TRA CÁC MẠCH FPM VÀ GND XEM CÓ BỊ HỞ KHÔNG

  • Đối với Escape/Kuga, Focus, Mondeo và Transit Custom (phiên bản Châu Âu),
  • Ngắt đầu nối PCM-B.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối PCM-B, Phía bó dây
FPC - Chân 3 FPC
FPM - Chân 7 FPM
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA19 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA19 KIỂM TRA MẠCH FPC VÀ FPM XEM CÓ NGẮN MẠCH CHẠM MASS KHÔNG

  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
FPC - Chân 3 Mass
FPM - Chân 7 Mass
  • Điện trở có lớn hơn 10 kilo ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA20 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA20 KIỂM TRA CÁC MẠCH FPC VÀ FPM XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH NGUỒN KHÔNG

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
FPC - Chân 3 Mass
FPM - Chân 7 Mass
  • Có điện áp nào không?
    • Có:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA23 .
MA21 KIỂM TRA MẠCH VPWR FUEL XEM CÓ HỞ KHÔNG

  • Khóa điện OFF (TẮT).
  • Ngắt đầu nối rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây
VPWR Nhiên liệu - Chân 1 VPWR Fuel
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • Đối với Escape/Kuga và Focus, TRUY CẬP MA22 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình quá trình kiểm tra.
MA22 KIỂM TRA MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập BCM và theo dõi PID (MODE) CRASH.
  • PID có biểu thị NO (KHÔNG) không?
    • Có:
      • LẮP BCM mới. THAM KHẢO Hướng dẫn Phần 419-10
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • ĐẶT LẠI PID.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA23 KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ MẠCH FPPWR VÀ MẠCH FPRTN VÀ BƠM NHIÊN LIỆU BÊN TRONG

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPRTN - Chân 8
  • Điện trở có nhỏ hơn 10 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA26 .
    • Không:
      • TRUY CẬP MA24 .
MA24 KIỂM TRA CÁC MẠCH PPWR VÀ FPRTN XEM CÓ BỊ HỞ KHÔNG

  • Ngắt đầu nối FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối FP, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPPWR
FPRTN - Chân 8 FPRTN
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA25 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
Hy vọng với bài Phân tích khắc phục mã lỗi P0231 trên xe Ford Ranger D2.2 2015 hữu ích đối với Anh Em. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!

Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
 

Canh Miếu

Gác cổng O-H
Nhân viên
Mã lỗi P0231 - Fuel Pump Sencondary Circuit Low Voltage – Mạch bơm nhiên liệu thứ cấp điện áp thấp
► Xem cách khắc phục mã lỗi P0180 trên xe Ford Ranger.


1. Thông tin chung

1.1 Mô tả mã lỗi P0231

Mã lỗi được thiết lập nếu điện áp mạch điều khiển bơm nhiên liệu (FPC) nhỏ hơn hoặc lớn hơn giới hạn hiệu chỉnh trong khoảng thời gian xác định. Với bơm nhiên liệu (FP) được lệnh bật, PCM có thể phát hiện hở mạch, ngắn mạch với mass hoặc ngắn mạch với nguồn dương trên mạch FPC.

1.2 Nguyên nhân hư hỏng

  • Mạch FPC hở hoặc ngắn mạch với mass.
  • Mạch FPC bị ngắn mạch với nguồn dương.
  • Mạch VPWR đến mô đun điều khiển bơm nhiên liệu hở.
  • Rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu bị hỏng.
  • Mô đun điều khiển bơm nhiên liệu bị hỏng.
1.3 Triệu chứng

Sáng đèn báo lỗi động cơ.

1.4 Sơ đồ mạch điện



2. Quy trình kiểm tra và khắc phục

  • Tắt chìa khóa OFF. Kết nối thiết bị chẩn đoán VCM 2 / FVDI với xe.
  • Bật chìa khóa ON
  • Truy cập vào phần chẩn đoán theo mã lỗi “DTC” trên thiết bị chẩn đoán.
  • Xem trạng thái mã lỗi.
  • Mã lỗi P0087, P008A, P008B, P062A, P0230, P0231, P027A, P027B, P027C, P027D, P0232 hoặc P1671 có xuất hiện không?
    • Có:
      • Đối với Ranger có mã lỗi P0087 hoặc P008A đi kèm, đi đến bước 3.
      • Đối với tất cả các tình trạng khác, đi đến bước 16.
    • Không: Đối với các triệu chứng không có mã lỗi, đi đến bước 3.
MA1 CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ

Có xuất hiện các mã lỗi P0087, P008A, P008B, P062A, P0230, P0231, P027A, P027B, P027C, P027D, P0232 hoặc P1671 không?

  • Có:
    • Đối với Escape/Kuga, Focus, Mondeo và Transit Custom (phiên bản Châu Âu) có các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA2.
    • Đối với Everest, Ranger, Transit và Transit Custom (phiên bản Trung Quốc) có DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA3.
    • Đối với tất cả xe khác, TRUY CẬP MA16.
  • Không:
    • Đối với các triệu chứng không có DTC, TRUY CẬP MA3.
    • Đối với tất cả DTC khác, hãy TRỞ VỀ Phần 3, Bảng triệu chứng để được hướng dẫn thêm.
MA2 KIỂM TRA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và theo dõi PID của FLP (PRESS).
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh BẬT bơm nhiên liệu sau đó TẮT.
  • Giá trị PID có lớn hơn 30 kPa (4,4 psi) không?
    • Có:
      • Đối với các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA4 .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không: TRUY CẬP MA4 .
MA3 KIỂM TRA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và theo dõi PID LP_FUEL_SW (MODE).
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh BẬT bơm nhiên liệu sau đó TẮT.
  • Trạng thái PID LP_FUEL_SW có chuyển từ Thấp thành Không thấp không?
    • Có:
      • Đối với các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA4 .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không: TRUY CẬP MA4 .
MA4 KIỂM TRA ÁP SUẤT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện TẮT.
  • Kết nối Bộ dụng cụ kiểm tra áp suất hoặc tương đương trên đường cấp bơm kim phun nhiên liệu áp suất cao.
  • Đối với xe khởi động,
  • Chạy thử xe trên đường trong khi tăng tốc khi có tải trong khi theo dõi đồng hồ đo áp suất nhiên liệu.
  • Đối với xe không khởi động,
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Áp suất hệ thống nhiên liệu áp suất thấp có lớn hơn 30 kPa (4.4 psi) không?
    • Có:
      • Đối với DTC P0087, TRUY CẬP kiểm tra khoanh vùng M .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TRUY CẬP kiểm tra khoanh vùng MD .
    • Không: TRUY CẬP MA5 .
MA5 THAY BỘ LỌC NHIÊN LIỆU

  • Lắp bộ lọc nhiên liệu mới. Tham khảo Hướng dẫn phần 310-01
  • Đối với xe khởi động được.
  • Chạy thử xe trên đường và tăng tốc khi có tải trong khi theo dõi đồng hồ đo áp suất nhiên liệu.
  • Đối với xe không khởi động.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và kích hoạt bơm nhiên liệu (MODE) FP.
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Áp suất hệ thống nhiên liệu áp suất thấp có lớn hơn 30 kPa (4.4 psi) không?
    • Có:
      • TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.\
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • Đối với Everest, Ranger và Transit Custom (phiên bản Trung Quốc), TRUY CẬP MA6 .
      • Đối với tất cả loại khác, TRUY CẬP MA16 .
MA6 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP BƠM NHIÊN LIỆU

  • Khóa điện TẮT.
  • Ngắt đầu nối FP.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và điều khiển PID FPL_CMD (MODE).
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Nối đèn kiểm tra điện giữa:
Đầu nối FP điểm A, Phía bó dây FPPWR
Đầu nối FP điểm B, Phía bó dây FPGND
  • Đèn kiểm tra có sáng lên không?
    • Có:
      • LẮP FP mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 310-01.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA7 .
MA7 KIỂM TRA MẠCH FPGND

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối FP, Phía bó dây FPGND
( - ) Mass

  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA8 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA8 KIỂM TRA MẠCH FPPWR XEM CÓ HỞ MẠCH KHÔNG

  • Ngắt đầu nối rơ le FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - ) Đầu nối FP, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPPWR
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA9 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA9 KIỂM TRA RƠ LE BƠM NHIÊN LIỆU

  • Tiến hành kiểm tra rơ le bơm nhiên liệu. Tham khảo phần Kiểm tra bộ phận sơ đồ mạch điện.
  • Có vấn đề gì không?
    • Có:
      • LẮP mới rơ le FP. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA10 .
MA10 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TẠI RƠ LE BƠM NHIÊN LIỆU

  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
B+ - Chân 1, 3 Mass
  • Điện áp có lớn hơn 10,5 V không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA11
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA11 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ HỞ MẠCH KHÔNG

  • Ngắt đầu nối BCM-C.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - ) Đầu nối BCM-C, Phía bó dây
FP - Chân 2 FP
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA12 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA12 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH CHẠM MASS KHÔNG

  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
FP - Chân 2 Mass
  • Điện trở có lớn hơn 10 kilo ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA13 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA13 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH NGUỒN KHÔNG

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
FP - Chân 2 Mass
  • Có điện áp nào không?
    • Có:
      • SỬA CHỮA đoản mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA14 .
MA14 KIỂM TRA XEM FP CÓ HOẠT ĐỘNG ĐÚNG KHÔNG

  • Khóa điện TẮT.
  • Nối đầu nối FP.
  • Nối đầu nối rơ le FP.
  • Đối với Everest.
  • Nối dây jumper có cầu chì 5A
Đầu nối BCM-H Điểm A, Phía bó dây Điểm B
FP - Chân 26 Mass
  • Bơm nhiên liệu có chạy không?
    • Có:
      • LẮP BCM mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 419-10.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA15 .
► Khắc phục mã lỗi trên dòng xe Kia Cerato 2015.

MA15 KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA BƠM NHIÊN LIỆU

  • Ngắt đầu nối FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối FP, Phía bộ phận ( - ) Đầu nối FP, Phía bộ phận
FPPWR FPGND
  • Điện trở có nhỏ hơn 10 ôm không?
    • Có:
      • Hệ thống đang vận hành chính xác tại thời điểm này. Vấn đề có thể có nguyên nhân do đầu nối bị lỏng hoặc bị ôxy hóa.
    • Không:
      • LẮP FP mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 310-01
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA16 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TỚI MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN BƠM NHIÊN LIỆU

  • Khóa điện TẮT.
  • Ngắt nối đầu nối Mô đun điều khiển bơm nhiên liệu.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
VPWR Nhiên liệu - Chân 1 Mass
  • Điện áp có lớn hơn 10,5 V không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA17 .
    • Không:
      • TRUY CẬP MA21 .
MA17 KIỂM TRA MẠCH GND XEM CÓ HỞ KHÔNG

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
GND - Chân 4 Mass
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA18 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA18 KIỂM TRA CÁC MẠCH FPM VÀ GND XEM CÓ BỊ HỞ KHÔNG

  • Đối với Escape/Kuga, Focus, Mondeo và Transit Custom (phiên bản Châu Âu),
  • Ngắt đầu nối PCM-B.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối PCM-B, Phía bó dây
FPC - Chân 3 FPC
FPM - Chân 7 FPM
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA19 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA19 KIỂM TRA MẠCH FPC VÀ FPM XEM CÓ NGẮN MẠCH CHẠM MASS KHÔNG

  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
FPC - Chân 3 Mass
FPM - Chân 7 Mass
  • Điện trở có lớn hơn 10 kilo ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA20 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA20 KIỂM TRA CÁC MẠCH FPC VÀ FPM XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH NGUỒN KHÔNG

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
FPC - Chân 3 Mass
FPM - Chân 7 Mass
  • Có điện áp nào không?
    • Có:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA23 .
MA21 KIỂM TRA MẠCH VPWR FUEL XEM CÓ HỞ KHÔNG

  • Khóa điện OFF (TẮT).
  • Ngắt đầu nối rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây
VPWR Nhiên liệu - Chân 1 VPWR Fuel
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • Đối với Escape/Kuga và Focus, TRUY CẬP MA22 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình quá trình kiểm tra.
MA22 KIỂM TRA MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập BCM và theo dõi PID (MODE) CRASH.
  • PID có biểu thị NO (KHÔNG) không?
    • Có:
      • LẮP BCM mới. THAM KHẢO Hướng dẫn Phần 419-10
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • ĐẶT LẠI PID.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA23 KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ MẠCH FPPWR VÀ MẠCH FPRTN VÀ BƠM NHIÊN LIỆU BÊN TRONG

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPRTN - Chân 8
  • Điện trở có nhỏ hơn 10 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA26 .
    • Không:
      • TRUY CẬP MA24 .
MA24 KIỂM TRA CÁC MẠCH PPWR VÀ FPRTN XEM CÓ BỊ HỞ KHÔNG

  • Ngắt đầu nối FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối FP, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPPWR
FPRTN - Chân 8 FPRTN
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA25 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
Hy vọng với bài Phân tích khắc phục mã lỗi P0231 trên xe Ford Ranger D2.2 2015 hữu ích đối với Anh Em. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!

  • Website: Công ty Cổ phần OBD Việt Nam
  • Fanpage: Máy Chẩn Đoán Ô Tô Việt Nam
  • Youtube: OBD Việt Nam - Máy Chẩn Đoán Ô Tô
Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
Chào cụ,
Cảm ơn cụ đã đăng bài chia sẻ kiến thức cho anh em. Tuy nhiên, cụ lưu ý đăng bài tuân thủ nội quy diễn đàn, nếu không sẽ bị xóa bài nhé.
Mời cụ sửa lại bài viết này theo nội quy sau:
Screenshot_5.jpg


Trân trọng.
 

Kuntu1997

Tài xế O-H
Mã lỗi P0231 - Fuel Pump Sencondary Circuit Low Voltage – Mạch bơm nhiên liệu thứ cấp điện áp thấp
► Xem cách khắc phục mã lỗi P0180 trên xe Ford Ranger.


1. Thông tin chung

1.1 Mô tả mã lỗi P0231

Mã lỗi được thiết lập nếu điện áp mạch điều khiển bơm nhiên liệu (FPC) nhỏ hơn hoặc lớn hơn giới hạn hiệu chỉnh trong khoảng thời gian xác định. Với bơm nhiên liệu (FP) được lệnh bật, PCM có thể phát hiện hở mạch, ngắn mạch với mass hoặc ngắn mạch với nguồn dương trên mạch FPC.

1.2 Nguyên nhân hư hỏng

  • Mạch FPC hở hoặc ngắn mạch với mass.
  • Mạch FPC bị ngắn mạch với nguồn dương.
  • Mạch VPWR đến mô đun điều khiển bơm nhiên liệu hở.
  • Rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu bị hỏng.
  • Mô đun điều khiển bơm nhiên liệu bị hỏng.
1.3 Triệu chứng

Sáng đèn báo lỗi động cơ.

1.4 Sơ đồ mạch điện



2. Quy trình kiểm tra và khắc phục

  • Tắt chìa khóa OFF. Kết nối thiết bị chẩn đoán VCM 2 / FVDI với xe.
  • Bật chìa khóa ON
  • Truy cập vào phần chẩn đoán theo mã lỗi “DTC” trên thiết bị chẩn đoán.
  • Xem trạng thái mã lỗi.
  • Mã lỗi P0087, P008A, P008B, P062A, P0230, P0231, P027A, P027B, P027C, P027D, P0232 hoặc P1671 có xuất hiện không?
    • Có:
      • Đối với Ranger có mã lỗi P0087 hoặc P008A đi kèm, đi đến bước 3.
      • Đối với tất cả các tình trạng khác, đi đến bước 16.
    • Không: Đối với các triệu chứng không có mã lỗi, đi đến bước 3.
MA1 CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ

Có xuất hiện các mã lỗi P0087, P008A, P008B, P062A, P0230, P0231, P027A, P027B, P027C, P027D, P0232 hoặc P1671 không?

  • Có:
    • Đối với Escape/Kuga, Focus, Mondeo và Transit Custom (phiên bản Châu Âu) có các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA2.
    • Đối với Everest, Ranger, Transit và Transit Custom (phiên bản Trung Quốc) có DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA3.
    • Đối với tất cả xe khác, TRUY CẬP MA16.
  • Không:
    • Đối với các triệu chứng không có DTC, TRUY CẬP MA3.
    • Đối với tất cả DTC khác, hãy TRỞ VỀ Phần 3, Bảng triệu chứng để được hướng dẫn thêm.
MA2 KIỂM TRA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và theo dõi PID của FLP (PRESS).
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh BẬT bơm nhiên liệu sau đó TẮT.
  • Giá trị PID có lớn hơn 30 kPa (4,4 psi) không?
    • Có:
      • Đối với các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA4 .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không: TRUY CẬP MA4 .
MA3 KIỂM TRA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và theo dõi PID LP_FUEL_SW (MODE).
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh BẬT bơm nhiên liệu sau đó TẮT.
  • Trạng thái PID LP_FUEL_SW có chuyển từ Thấp thành Không thấp không?
    • Có:
      • Đối với các DTC P0087 hoặc P008A, TRUY CẬP MA4 .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không: TRUY CẬP MA4 .
MA4 KIỂM TRA ÁP SUẤT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ÁP SUẤT THẤP

  • Khóa điện TẮT.
  • Kết nối Bộ dụng cụ kiểm tra áp suất hoặc tương đương trên đường cấp bơm kim phun nhiên liệu áp suất cao.
  • Đối với xe khởi động,
  • Chạy thử xe trên đường trong khi tăng tốc khi có tải trong khi theo dõi đồng hồ đo áp suất nhiên liệu.
  • Đối với xe không khởi động,
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và điều khiển PID (MODE) FP.
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Áp suất hệ thống nhiên liệu áp suất thấp có lớn hơn 30 kPa (4.4 psi) không?
    • Có:
      • Đối với DTC P0087, TRUY CẬP kiểm tra khoanh vùng M .
      • Đối với tất cả tình trạng khác, TRUY CẬP kiểm tra khoanh vùng MD .
    • Không: TRUY CẬP MA5 .
MA5 THAY BỘ LỌC NHIÊN LIỆU

  • Lắp bộ lọc nhiên liệu mới. Tham khảo Hướng dẫn phần 310-01
  • Đối với xe khởi động được.
  • Chạy thử xe trên đường và tăng tốc khi có tải trong khi theo dõi đồng hồ đo áp suất nhiên liệu.
  • Đối với xe không khởi động.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và kích hoạt bơm nhiên liệu (MODE) FP.
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Áp suất hệ thống nhiên liệu áp suất thấp có lớn hơn 30 kPa (4.4 psi) không?
    • Có:
      • TIẾN HÀNH kiểm tra xem nhiên liệu có đủ sạch không. THAM KHẢO Phần 4, Quy trình chẩn đoán.\
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • Đối với Everest, Ranger và Transit Custom (phiên bản Trung Quốc), TRUY CẬP MA6 .
      • Đối với tất cả loại khác, TRUY CẬP MA16 .
MA6 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP BƠM NHIÊN LIỆU

  • Khóa điện TẮT.
  • Ngắt đầu nối FP.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập PCM và điều khiển PID FPL_CMD (MODE).
  • Đặt lệnh cho FP BẬT.
  • Nối đèn kiểm tra điện giữa:
Đầu nối FP điểm A, Phía bó dây FPPWR
Đầu nối FP điểm B, Phía bó dây FPGND
  • Đèn kiểm tra có sáng lên không?
    • Có:
      • LẮP FP mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 310-01.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA7 .
MA7 KIỂM TRA MẠCH FPGND

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối FP, Phía bó dây FPGND
( - ) Mass

  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA8 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA8 KIỂM TRA MẠCH FPPWR XEM CÓ HỞ MẠCH KHÔNG

  • Ngắt đầu nối rơ le FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - ) Đầu nối FP, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPPWR
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA9 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA9 KIỂM TRA RƠ LE BƠM NHIÊN LIỆU

  • Tiến hành kiểm tra rơ le bơm nhiên liệu. Tham khảo phần Kiểm tra bộ phận sơ đồ mạch điện.
  • Có vấn đề gì không?
    • Có:
      • LẮP mới rơ le FP. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA10 .
MA10 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TẠI RƠ LE BƠM NHIÊN LIỆU

  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
B+ - Chân 1, 3 Mass
  • Điện áp có lớn hơn 10,5 V không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA11
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA11 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ HỞ MẠCH KHÔNG

  • Ngắt đầu nối BCM-C.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - ) Đầu nối BCM-C, Phía bó dây
FP - Chân 2 FP
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA12 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA12 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH CHẠM MASS KHÔNG

  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
FP - Chân 2 Mass
  • Điện trở có lớn hơn 10 kilo ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA13 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA13 KIỂM TRA MẠCH FP XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH NGUỒN KHÔNG

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối rơ le FP, Phía bó dây ( - )
FP - Chân 2 Mass
  • Có điện áp nào không?
    • Có:
      • SỬA CHỮA đoản mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA14 .
MA14 KIỂM TRA XEM FP CÓ HOẠT ĐỘNG ĐÚNG KHÔNG

  • Khóa điện TẮT.
  • Nối đầu nối FP.
  • Nối đầu nối rơ le FP.
  • Đối với Everest.
  • Nối dây jumper có cầu chì 5A
Đầu nối BCM-H Điểm A, Phía bó dây Điểm B
FP - Chân 26 Mass
  • Bơm nhiên liệu có chạy không?
    • Có:
      • LẮP BCM mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 419-10.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA15 .
Khắc phục mã lỗi trên dòng xe Kia Cerato 2015.

MA15 KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA BƠM NHIÊN LIỆU

  • Ngắt đầu nối FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối FP, Phía bộ phận ( - ) Đầu nối FP, Phía bộ phận
FPPWR FPGND
  • Điện trở có nhỏ hơn 10 ôm không?
    • Có:
      • Hệ thống đang vận hành chính xác tại thời điểm này. Vấn đề có thể có nguyên nhân do đầu nối bị lỏng hoặc bị ôxy hóa.
    • Không:
      • LẮP FP mới. THAM KHẢO Hướng dẫn. Phần 310-01
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA16 KIỂM TRA ĐIỆN ÁP TỚI MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN BƠM NHIÊN LIỆU

  • Khóa điện TẮT.
  • Ngắt nối đầu nối Mô đun điều khiển bơm nhiên liệu.
  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
VPWR Nhiên liệu - Chân 1 Mass
  • Điện áp có lớn hơn 10,5 V không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA17 .
    • Không:
      • TRUY CẬP MA21 .
MA17 KIỂM TRA MẠCH GND XEM CÓ HỞ KHÔNG

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
GND - Chân 4 Mass
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA18 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA18 KIỂM TRA CÁC MẠCH FPM VÀ GND XEM CÓ BỊ HỞ KHÔNG

  • Đối với Escape/Kuga, Focus, Mondeo và Transit Custom (phiên bản Châu Âu),
  • Ngắt đầu nối PCM-B.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối PCM-B, Phía bó dây
FPC - Chân 3 FPC
FPM - Chân 7 FPM
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA19 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA19 KIỂM TRA MẠCH FPC VÀ FPM XEM CÓ NGẮN MẠCH CHẠM MASS KHÔNG

  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
FPC - Chân 3 Mass
FPM - Chân 7 Mass
  • Điện trở có lớn hơn 10 kilo ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA20 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA20 KIỂM TRA CÁC MẠCH FPC VÀ FPM XEM CÓ BỊ NGẮN MẠCH NGUỒN KHÔNG

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Đo điện áp giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - )
FPC - Chân 3 Mass
FPM - Chân 7 Mass
  • Có điện áp nào không?
    • Có:
      • SỬA CHỮA ngắn mạch. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • TRUY CẬP MA23 .
MA21 KIỂM TRA MẠCH VPWR FUEL XEM CÓ HỞ KHÔNG

  • Khóa điện OFF (TẮT).
  • Ngắt đầu nối rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối rơ le mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây
VPWR Nhiên liệu - Chân 1 VPWR Fuel
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • Đối với Escape/Kuga và Focus, TRUY CẬP MA22 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình quá trình kiểm tra.
MA22 KIỂM TRA MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN THÂN XE

  • Khóa điện BẬT, động cơ TẮT.
  • Truy cập BCM và theo dõi PID (MODE) CRASH.
  • PID có biểu thị NO (KHÔNG) không?
    • Có:
      • LẮP BCM mới. THAM KHẢO Hướng dẫn Phần 419-10
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình quá trình kiểm tra.
    • Không:
      • ĐẶT LẠI PID.
      • Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
MA23 KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ MẠCH FPPWR VÀ MẠCH FPRTN VÀ BƠM NHIÊN LIỆU BÊN TRONG

  • Khóa điện TẮT.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPRTN - Chân 8
  • Điện trở có nhỏ hơn 10 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA26 .
    • Không:
      • TRUY CẬP MA24 .
MA24 KIỂM TRA CÁC MẠCH PPWR VÀ FPRTN XEM CÓ BỊ HỞ KHÔNG

  • Ngắt đầu nối FP.
  • Đo điện trở giữa:
( + ) Đầu nối mô đun điều khiển bơm nhiên liệu, Phía bó dây ( - ) Đầu nối FP, Phía bó dây
FPPWR - Chân 5 FPPWR
FPRTN - Chân 8 FPRTN
  • Điện trở có nhỏ hơn 5 ôm không?
    • Có:
      • TRUY CẬP MA25 .
    • Không:
      • SỬA CHỮA mạch hở. Xóa các DTC của PCM. LẶP LẠI quá trình kiểm tra.
Hy vọng với bài Phân tích khắc phục mã lỗi P0231 trên xe Ford Ranger D2.2 2015 hữu ích đối với Anh Em. Nếu thích bài viết này, hãy chia sẻ cùng với bạn bè và đừng quên kết nối với chúng tôi!

Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên