hoangminhtinh2k
Tài xế O-H
Tổng hợp hơn 100 từ tiếng Anh chuyên ngành về cảm biến và hệ thống điện tử của ô tô.
Chúc anh em học vui vẻ!
P/s: Phần dịch nếu có sai sót mong anh em bỏ qua và góp ý.
Chúc anh em học vui vẻ!
P/s: Phần dịch nếu có sai sót mong anh em bỏ qua và góp ý.
TỔNG HỢP 34 CẢM BIẾN TRÊN Ô TÔ
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG VIỆT |
1 | Mass Airflow Sensor | Cảm biến lưu lượng không khí nạp (đo lượng khí nạp và ở một số xe hiện đại điều khiển cả van EGR) |
2 | Barometric Pressure Sensor | Cảm biến áp suất chân không đường ống nạp |
3 | Throttle Position Sensor | Cảm biến vị trí bướm ga |
4 | Knock Sensor = Detonation Sensor = Pingking Sensor | Cảm biến kích nổ |
5 | Ambient Air Temperature Sensor | Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi trường |
6 | Heater Core Temperature Sensor | Cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
7 | Manifold Absolute Pressure Sensor | Cảm biến áp suất tuyệt đối đường ống nạp |
8 | EGR Valve Position Sensor | Cảm biến vị trí van EGR (Van EGR là van luân hồi khí xả ) |
9 | Air Temperature Sensor = Air Cleaner Temperature Sensor = Intake Air Temperature Sensor | Cảm biến nhiệt độ khí nạp |
10 | Tail light Outage Sensor | Cảm biến tạo nháy đèn |
11 | Steering Angle Sensor | Cảm biến góc lái |
12 | ABS Wheel Speed Sensor | Cảm biến tốc độ bánh xe (ABS) |
13 | Vehicle Height Sensor | Cảm biến chiều cao xe |
14 | Acceleration Sensor | Cảm biến gia tốc |
15 | Turbo Boost Sensor | Cảm biến áp suất tăng áp |
16 | Methanol Fuel Sensor | Cảm biến đo Methanol trong nhiên liệu |
17 | Transmission Output Speed Sensor | Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số |
18 | Accelerator Pedal Position Sensor | Cảm biến vị trí bàn đạp ga |
19 | EGR Pressure Feedback Sensor | Cảm biến đo áp suất khí xả |
20 | Coolant Temperature Sensor | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát |
21 | Vehicle Speed Sensor | Cảm biến tốc độ xe |
22 | Camshaft Position Sensor | Cảm biến vị trí trục cam |
23 | Transmission Input Speed Sensor | Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số |
24 | Transmission Shift Position Sensor | Cảm biến vị trí tay số |
25 | Transmission Temperature Sensor | Cảm biến nhiệt độ hộp số |
26 | Oil Temperature Sensor | Cảm biến nhiệt độ dầu |
27 | Oxygen Sensor | Cảm biến oxi (thường có 2 cái nằm trước và ngay sau bộ chuyển đổi xúc tác) |
28 | Coolant Level Sensor | Cảm biến đo mức nước làm mát |
29 | Crankshaft Position Sensor | Cảm biến trục khuỷu |
30 | Washer Fluid Level Sensor | Cảm biến đo mức nước bình rửa kính |
31 | Brake Fluid Level Sensor | Cảm biến đo mức dầu phanh |
32 | Infrared sensor | Cảm biến hồng ngoại (đo nhiệt độ cơ thể) |
33 | Sunload sensor | Cảm biến đo ánh áng mặt trời (đo lượng ánh sáng mặt trời vào bên trong ô tô thông qua kính) |
34 | Combustion Pressure Sensor (CPS) | Cảm biến đo áp suất buồng đốt |
TỔNG HỢP 95 HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN Ô TÔ
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG VIỆT |
1 | Brake Assist System (BAS) | Hệ thống hỗ trợ phanh gấp |
2 | Electronic Stability Program (ESP) = Electronic Stability Control (ESC) | Hệ thống cân bằng điện tử = Vehicle Stability Control (VSC) |
3 | Variable Valve Timing With Intelligence (VVT-i) | Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh |
4 | Traction Control System (TRC) = Anti Slip Regulation (ASR) | hệ thống điều khiển chống trượt quay (nhận tín hiệu phản hồi về tình trạng tiếp xúc giữa mặt đường và lốp xe để điều tiết triệt tiêu tình trạng trượt bánh xe) |
5 | Electronic Controlled Suspension (ECS) | Hệ thống treo khí điện tử |
6 | Electric Parking Brake (EPB) | Hệ thống phanh tay điện tử |
7 | Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) | Hệ thống kiểm soát áp suất và nhiệt độ lốp xe |
8 | Active Front Steering (AFS) | Hệ thống lái chủ động |
9 | Automatic Speed and Distance Control (ACC) | Hệ thống kiểm soát tốc độ và khoảng cách tự động |
10 | Power Assisted Steering (PAS) | Hệ thống trợ lực lái |
11 | Limited Slip Differential (LSD) | Hệ thống chống trượt của vi sai |
12 | Headlamp Wash/Wipe (HWW) | Hệ thống làm sạch đèn pha |
13 | Heated Front Screen | Hệ thống sưởi ấm kính phía trước |
14 | Cruise Control (C/C) = Adaptive Cruise Control (ACC là bản nâng cấp của C/C) | Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc. (C/C duy trì tốc độ cố định đặt trước lên hay xuống dốc) (ACC có thêm giảm tốc khi xe phía trước chạy chậm hơn và tạo khoảng cách phù hợp) |
15 | Vehicle Skid Control (VSC) | Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. |
16 | Computer Active Technology Suspension (CATS) | Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành |
17 | Adaptive Restrain Technology System (ARTS) | Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm |
18 | Dynamic Stability Control (DSC) = Vehicle Dynamics Control (VDC) | Hệ thống kiểm soát sự ổn định chủ động |
19 | Head Up Display (HUD) | Thiết bị hiển thị lên kính lái (thời gian, vận tốc và thông báo chỉ đường) |
20 | Land Keeping System (LKS) | Hệ thống giữ đúng làn đường |
21 | Blind Spot Monitor (BSM) | Công nghệ cảnh báo điểm mù |
22 | Collision Prevention Assist Plus (CPA Plus) | Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước (phát hiện vật cản và tự động giảm tốc nếu người lái lơ đãng) |
23 | Adaptive Forward Lighting (AFL) = Adaptive front-lighting system (AFS) | Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái |
24 | Homogeneous Charge Compression Ignition (HCCI) | Động cơ xăng không sử dụng bugi |
25 | Common Rail Direct Injection (CRDi) | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp |
26 | Electronically Controlled Variable Geometry Turbocharger (eVGT) | Hệ thống điều khiển cánh turbo điện tử |
27 | Advanced Pre – Collision System (APCS) | Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước |
28 | Acoustic Control Induction System (ACIS) | Hệ thống nạp khí có chiều dài hiệu dụng thay đổi |
29 | Active Height Control Suspension (AHC) | Hệ thống treo điều khiển độ cao |
30 | Automatic Cold Start Device | Thiết bị khởi động lạnh tự động |
31 | Automatic Locking Retractor | Bộ cuốn khóa đai tự động |
32 | Smart Parking Assist System (SPAS) | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe |
33 | Hill Start Assist Control (HAC) | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (khi khởi hành xe trên dốc, HT tác dụng lên phanh khoảng 3s để kịp chuyển sang chân ga để di chuyển) |
34 | Downhill-Assist Control (DAC) | Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (giúp xe sẽ từ từ lăn bánh một cách nhẹ nhàng và an toàn khi đang xuống dốc) |
35 | Agility Control | Hệ thống treo thích ứng |
36 | Automatic Sound Levelizer (ASL) | Hệ thống cân bằng âm thanh tự động (tự điều chỉnh theo tốc độ xe) |
37 | PRE-SAFE Sound | Công nghệ bảo vệ tai đối với những tiếng động lớn (kích hoạt phản xạ cơ trong của tai co lại gọi là cơ bàn đạp của tai) |
38 | Attention Assist | Hệ thống cảnh báo mất tập trung (tự động phát tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong trường hợp người lái có dấu hiệu mất tập trung) |
39 | Air Balance | Hệ thống lọc khí (ion hóa oxy và tạo hương thơm thông minh) |
40 | Active Curve System (ACS) | Hệ thống cân bằng thân xe chủ động |
41 | Adaptive Damping System Plus (ADS Plus) | Hệ thống giảm chấn thích ứng |
42 | Airmatic | Hệ thống treo khí nén thích ứng |
43 | Parktronic | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe (tự động bật khi chìa khóa ON và phanh tay đã nhả) |
44 | Downhill Speed Regulation (DSR) | Hệ thống hỗ trợ đổ dốc (tự động phân bổ tốc độ cho xe). tài xế chỉ cần rà vào chân ga mà ko cần phải quan tâm đến chân thắng |
45 | Crosswind Assist | Hệ thống hỗ trợ lái xe ngược gió |
46 | Acceleration Slip Regulation (ASR) | Hệ thống chống trượt khi tăng tốc (điều chỉnh lực kéo cho phù hợp với lực bám-> logic giống với ABS chỉ khác một bên điều chỉnh lực phanh còn một bên điều chỉnh lực kéo) |
47 | Magic Vision Control | Hệ thống gạt nước mưa cảm biến tự động |
48 | Night View Assist Plus | Hệ thống hỗ trợ quan sát ban đêm |
49 | 4 Electronic Traction Support (4ETS) | Hệ thống kiểm soát lực bám điện tử (gửi sức mạnh tới các lốp xe bám đường trong trường hợp lốp khác bị trượt) |
50 | Variable Valve Timing and Lift Electronic Control (VTEC) | Hệ thống biến thiên pha phân phối khí và điều khiển độ nâng van bằng điện tử |
51 | Electronic Spark Advance (ESA) | Hệ thống đánh lửa sớm điện tử (dùng ECU động cơ để xác định thời điểm đánh lửa dựa vào tín hiệu của các cảm biến) |
52 | Distributorless Ignition System (DIS) | Hệ thống đánh lửa trực tiếp không bộ chia điện (gồm loại 1:1 bobin cho 2 bugi và loại 2:bobin kép là 1 bobin cho 4 bugi) |
53 | Exhaust Gas Recirculation (EGR) | Hê thống tuần hoàn khí xả (đưa 1 phần khí xả vào HT nạp khí, khí xả là khí trơ hấp thụ nhiệt nên nhiệt độ cháy giảm => NOx giảm) hoạt động bởi van áp suất chân không) |
54 | Positive Crankcase Ventilation (PCV) | Hệ thống thông gió cưỡng bức cho hộp trục khuỷu (buộc khí lọt xuống hộp trục khuỷu quay về HT khí nạp và đốt cháy nó ) Áp suất chân không đường ốp nạp dùng để hút khí lọt vào) |
55 | Evaporative Emissions System (EVAP) | Hệ thống kiểm soát hơi nhiên liệu (tạm thời hấp thụ hơi nhiên liệu vào bộ lọc than hoạt tính và dẫn nó vào động cơ để đốt cháy => ngăn nhiên liệu từ thùng ra khí quyển) |
56 | Electronic Throttle Control System-intelligent (ETCS-i) | Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử thông minh |
57 | Air Injection (AI) | Hệ thống phun khí |
58 | Air Suction (AS) | Hệ thống nạp khí |
59 | Variable Valve Timing and Lift-intelligent (VVTL-i) | Hệ thống điều khiển thời điểm phối khí và hành trình xú páp thay đổi-thông minh |
60 | Auto Emergency Braking (AEB) | Hệ thống phanh tự động khẩn cấp (tự động phanh xe khi nguy hiểm và cảnh báo va chạm sắp xảy ra) |
61 | Evasive Steering Assist (ESA) | Hỗ trợ đánh lái tránh chướng ngại vật (sẽ phát hiện người đi bộ hoặc chướng ngại vật phía trước mũi xe, hệ thống sẽ bổ sung thêm lực đánh lái để hạn chế rủi ro xuống mức thấp nhất) |
62 | Traffic Jam Assist | Hệ thống hỗ trợ tắc đường (chiếc xe sẽ tự hành ở tốc độ thấp khi đang bị tắc đường) |
63 | Wrong-Way Alert | Hệ thống cảnh báo sai làn đường (Nếu chiếc xe tiến vào đường cấm và đi ngược lại với dòng xe, các hệ thống cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng sẽ kích hoạt, thông báo đến tài xế) |
64 | Intelligent Clearance Sonar (ICS) | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe thông minh |
65 | Gasoline Direct Injection (GDI) | Hệ thống phun xăng trực tiếp |
66 | Electronic Fuel Injection (EFI) | Hệ thống phun xăng điện tử |
67 | Collision warning with emergency braking system | Hệ thống cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp (xe tải của volvo) |
68 | Multiplex communication system (MPX) | Hệ thống liên lạc đa thông tin |
69 | ECT & A/T Indicator | Điều khiển hộp số& Đèn hiển thị số trên táp lô |
70 | Idle Speed Control (ISC) | Hệ thống điều khiển tốc độ không tải |
71 | Automatic Disconnecting Differential (ADD) | Vi sai ngắt tự động |
72 | Active Height Control Suspension (AHC) | Hệ thống treo điều khiển độ cao |
73 | Programmable Read Only Memory (PROM) | Bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình lại |
74 | Positive Temperature Coefficient (PTC) | Hệ số nhiệt dương |
75 | Partial Zero Emission Vehicle (PZEV) | Xe thân thiện môi trường |
76 | Relative Absorber System | Hệ thống hấp thụ phụ |
77 | Starting Injection Control System (SICS) | Hệ thống điều khiển phun khởi động |
78 | Controller Area Network (CAN) | Mạng điều khiển cục bộ trên ô tô |
79 | Automatic Locking Hubs | Cơ cấu khóa cầu dẫn động (dùng trên xe 4WD) |
80 | Continuous Fuel Injection System | Hệ thống bơm xăng liên tục |
81 | Continuous Trap Oxidizer System | Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục |
82 | Electronic Brake-force Distribution (EBD) | Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử |
83 | Multi Displacement System (MDS) | Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6... Xi lanh tuỳ theo tải trọng và tốc độ xe |
84 | Sequential Multiport fuel Injection System (SFI System) | Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín |
85 | Smoke Puff Limiter System (SPL System) | Hệ thống hạn chế khói xả |
86 | Active Yaw Control System | Hệ thống vi sai chủ động điện tử (truyền M tới các bánh và điều khiển bằng điện tử của Mitsubishi) |
87 | Electronic Toll Collection (ETC) | Hệ thống thu phí điện tử |
88 | Cylinder Deactivation System | Hệ thống ngắt xi lanh chủ động (ở Lamborghini Aventador cho phép siêu xe hoạt động chỉ với nửa số xi-lanh) |
89 | Dedicated Short-Range Communication (DSRC) | Hệ thống giao tiếp tầm ngắn chuyên dụng (giúp xe hơi và các thiết bị có thể "nói chuyện" với nhau trước để tránh bị va chạm khi đang di chuyển) |
90 | G-Vectoring Control | Hệ thống hỗ trợ kiểm soát gia tốc (kiểm soát được một phần lực G sinh ra từ gia tốc theo cả phương ngang và chiều dọc phân bổ chân ga, giảm hoặc thậm chí tăng thêm mô-men xoắn) |
91 | Variable Compression Turbo (VC-Turbo) | Động cơ tăng áp có biến thiên tỉ số nén (của Infiniti) |
92 | Deceleration Fuel Cut-off System | Hệ thống cắt nhiên liệu khi giảm tốc |
93 | Dash Pot System | Hệ thống đệm bướm ga |
94 | Car-to-X Communication | Hệ thống giao tiếp xe với xe (hoặc cơ sở hạ tầng với nhau) qua sóng radio của Benz. Nếu 1 xe đi trước gặp tắc đường, xe đó sẽ gửi tín hiệu đến xe bạn để thông báo tắc đường phía trước |
95 | X-Drive = 4Matic = Quattro | Hệ dẫn động 4 bánh 9 lần lượt 3 cái của BMW - Benz - Audi |
Tổng hợp