Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Nội thất

Trinh_Cao
Bình luận: 1Lượt xem: 6,664

Trinh_Cao

Tài xế O-H
Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Nội thất.jpg


  • Steering wheel: Vô lăng
  • Speedometer/ fuel gauge: Đồng hồ tốc độ xe/ đồng hồ mức nhiên liệu
  • Turn signal indicator: Đèn báo xi nhan
  • Rear view mirror: Gương chiếu hậu trong xe
  • Side mirror: Gương chiếu hậu ngoài xe
  • Radio/ CD player: Đầu radio/ CD
  • Air ventilation: Cửa gió điều hòa
  • Emergency flashers: Công tắc đèn ưu tiên
  • Glove/ storage comparment: Ngăn chứa đồ
  • Ventilation control: Điều khiển điều hòa
  • Transmission/ Stick shift: Cần sang số
  • Cup or beverage holder: Cái giữ ly
  • Emergency brake handle: Phanh tay
  • Gas pedal: Bàn đạp ga
  • Brake pedal: Bàn đạp phanh
  • Power window/ door lock controls: Bảng điều khiển cửa sổ và lock cửa
  • Clutch: Bàn đạp ly hợp
  • Air bags: Túi khí
  • Door handle: Tay mở cửa

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Nội thất - 1.jpg


  • Wing mirror/ side view mirror: Gương chiếu hậu
  • Windscreen wiper/ windshield wiper: Gạt mưa
  • Windscreen/ windshield: Kính chắn gió
  • Rear view mirror: Gương chiếu hậu trong
  • Visor: Tấm che nắng
  • Dashboard: Táp lô
  • Steering wheel: Vô lăng
  • Speedometer: Đồng hồ tốc độ
  • Rev counter: Đồng hồ vòng tua
  • Fuel gauge: Đồng hồ mức nhiên liệu
  • Horn: Còi
  • Ignition: Ổ khóa
  • Mileometer/ Odometer: Công tơ mét
  • Clutch: Bàn đạp ly hợp
  • Brake: Bàn đạp phanh
  • Driver seat: Ghế bên tài
  • Accelerator/ gas pedal: Bàn đạp ga
  • Seat belt: Đai an toàn
  • Handbrake/ Emergency brake: Phanh tay
  • Passenger seat: Ghế bên phụ
  • Gear lever/ gear shift: Cần sang số
  • Headrest: Tựa đầu
  • Glove compartment/ Glove box: Ngăn chứa đồ
  • Door handle: Tay mở cửa
  • Air vent: Cửa gió điều hòa

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Nội thất - 2.jpg


  • Rear view mirror: Gương chiếu hậu trong xe
  • Side-view mirror: Gương chiếu hậu ngoài xe
  • Visor: Tấm che nắng
  • Windshield wiper: Gạt mưa
  • Door handle: Tay mở cửa
  • Vent: Cửa gió điều hòa
  • Glove compartment: Ngăn chứa đồ
  • GPS: Định vị toàn cầu
  • Dashboard: Táp lô
  • Odometer: Công tơ mét
  • Speedometer: Đồng hồ tốc độ
  • Fuel gauge: Đồng hồ nhiên liệu
  • Steering wheel: Vô lăng
  • Ignition: Ổ khóa
  • Horn: Còi
  • Gear shift: Cần số
  • Gas pedal (accelerator): Bàn đạp ga
  • Brake: Bàn đạp phanh
  • Emergency brake (parking brake): Bàn đạp phanh
  • Headrest: Tựa đầu
  • Driver’s seat: Ghế bên tài
  • Passenger’s seat: Ghế bên phụ
  • Seat belt: Đai an toàn
 

Levantuan112319

Tài xế O-H
Steering angle sender G85
is mounted on the steering column between the
steering column switch and the steering wheel.
The centring ring and coil spring for the airbag
are integrated in the steering angle sender and
located on its base.�
The steering angle sender signals the angle
through which the driver turns the steering wheel
clockwise or anticlockwise to the ABS control unit
with EDL/TCS/ESP.
The steering angle sender can measure an angle
of , four full turns of the steering wheel.�
Without the information supplied by the steering
angle sensor, ESP is unable to determine the
desired direction of travel. The ESP function fails.�
Self-diagnosis
After replacing the control unit or the sensor, the
zero position must be re-calibrated.
- Steering angle sender - no communication
- Wrong setting
- Mechanical fault
- Defective
- Implausible signal�
G85 is the only sensor of the ESP systems which
transfers its information directly to the control
unit over the CANbus. After turning on the
ignition, the sensor is initialised by turning the
steering wheel through 4.5°.
This is equivalent to a turning movement
of approx Có ai dịch dùm e với
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên