Mã lỗi detroit diesel giành cho các bác làm nghề điện không có máy test . Sử dụng nút chuẩn đoán lỗi

tienpt
Bình luận: 29Lượt xem: 10,998

nobita13

Thành viên O-H
chào các bác! xin các bác chỉ giáo với: xe FreightLine đời 2004, thấy đèn vàng nháy 68 là lỗi j? và cách khắc phục?
Xin chân thành cảm ơn các bác.
 

ntgroup

Thành viên O-H
chào các bác! xin các bác chỉ giáo với: xe FreightLine đời 2004, thấy đèn vàng nháy 68 là lỗi j? và cách khắc phục?
Xin chân thành cảm ơn các bác.
Lỗi này hình như không làm là Cabin đã thay thế, kg phải cabin dzin em nó, chỉ có cách ngắc điện em nó đó đi thôi.
 

khanhtuy

Thành viên O-H
Hiện tại đã có mã lỗi đời cao cho dòng xe Detroit rồi nhé các bác
Trên xe có một nút dạng công tắc đèn nằm ngay trên chìa khóa của xe. bác bật chìa khóa lên và bấm nút đó. nếu xe có lỗi nó xẽ chớp đỏ và vàng, bác đếm và tra theo bảng mã lỗi là được.
cho em hỏi sao đèn đỏ và vàng chóp liên tục ko ngừng vậy bác
 

Manhdung1111

Thành viên O-H
Em mới vào nghề sửa chữa điện xe đầu kéo Mỹ. Bác nào chỉ bảo em về phần tiếng anh chuyên ngành. Có nghĩa là tester hộp điện đó ạ. Em cảm ơn các bác rất nhiều.
 

Phungdo221290444

Thành viên O-H
Ðề: Mã lỗi detroit diesel giành cho các bác làm nghề điện không có máy test . Sử dụng nút chuẩn đoán

Kính chào các bác
Em không phải là thợ sửa xe (nghề em là vi tính và phiên dịch bên ngành thương mại) nhưng có thằng em lái xe Freightliner 2003. Em có vào web của hãng Detroit Engine và lấy được bảng mã lỗi của dòng động cơ series 60. Xin mạo muội "múa rìu qua mắt thợ" post lên để các bác tham khảo và góp ý cho em. Em có tham khảo bài của bác Tientp và cám ơn bác. có gì sai xin các bác chỉ giáo và đừng "ném đá" em. Xin cám ơn trước.

Mã lỗi Mô tả lỗi
11……. Điện áp đầu vào của cảm biến VSG bị thấp (VSG Sensor Input Voltage Low)
12……..Điện áp đầu vào của cảm biến VSG bị cao (VSG Sensor Input Voltage High)
13……..Điện áp của cảm biến báo mức nước làm mát động cơ bị thấp (Coolant Level Sensor (CLS) Voltage Low)
14……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhớt hay nước làm mát bị cao (Oil or Coolant Temperature Sensor (OTS or CTS) Voltage High)
15……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhớt hay nước làm mát bị thấp (Oil or Coolant Temperature Sensor (OTS or CTS) Voltage Low)
16……..Điện áp của cảm biến báo mực nước làm mát động cơ bị cao (Coolant Level Sensor (CLS) Voltage High)
17……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga hoặc nhánh phụ bị cao (Bypass or Throttle, Valve Position Sensor Input Voltage High)
18……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga hoặc nhánh phụ bị thấp (Bypass or Throttle, Valve Position Sensor Input Voltage Low)
21……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga bị cao (Throttle Position Sensor (TPS) Voltage High)
22……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga bị thấp (Throttle Position Sensor (TPS) Voltage Low)
23……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhiên liệu bị cao (Fuel Temperature Sensor (FTS) Voltage High)
24……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhiên liệu bị thấp (Fuel Temperature Sensor (FTS) Voltage Low)
25……..Lỗi ảo (No code) là bình thường, không có lỗi gì cả
26……..Chương trình tắt máy bổ sung #1 hoặc #2 đang hoạt động (Auxiliary Engine Shutdown #1 or #2 Input Active)
27……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ gió hoặc ống dẫn khí bị cao (Air Inlet or Intake Air, Temperature Sensor Input Volage High)
28……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ gió hoặc ống dẫn khí bị thấp (Air Inlet or Intake Air, Temperature Sensor Input Volage Low)
31……..Đầu ra của mạnh điện hãm động cơ bị hở hoặc thiếu mát (2 cục cúp-bô nằm trong máy) (Engine Brake Output Open Circuit or Short to Ground)
32……..Hệ thống CEL hoặc SEL bị yếu bình hoặc hở mạch (CEL or SEL Short to Battery or Open Circuit)
33……..Điện áp của cảm biến turbo bị cao (Turbo Boost Sensor (TBS) Voltage High)
34……..Điện áp của cảm biến turbo bị thấp (Turbo Boost Sensor (TBS) Voltage Low)
35……..Điện áp của cảm biến áp suất nhớt bị cao (Oil Pressure Sensor (OPS) Voltage High)
36……..Điện áp của cảm biến áp suất nhớt bị thấp (Oil Pressure Sensor (OPS) Voltage Low)
37……..Điện áp của cảm biến áp suất dầu bị cao (Fuel Pressure Sensor (FPS) Voltage High)
38……..Điện áp của cảm biến áp suất dầu bị thấp (Fuel Pressure Sensor (FPS) Voltage Low)
41……..Cảm biến Kích Máy (trục khuỷu) yếu (Timing Reference Sensor (TRS))
42……..Cảm biến Kích Cam yếu (Synchronous Reference Sensor (SRS))
43……..Thiếu nước giải nhiệt (Low Coolant)
44……..Nhiệt độ của nhớt hay nước giải nhiệt bị cao (Oil or Coolant High Temperature)
45……..Áp lực nhớt thấp (Low Oil Pressure)
46……..Điện áp bình ác-quy bị yếu (có thể gây thiếu điện cung cấp cho hộp điện) (Low Battery Voltage)
47……..Áp lực của ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn khí hoặc mở Turbo bị cao (Fuel, Air Inlet, or Turbo Boost Pressure High)
48……..Áp lực của ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn khí hoặc mở Turbo bị thấp (Fuel or Air Inlet Pressure Low)
51……..Lỗi EEPROM của hộp điện (EEPROM Error)
52……..Việc chuyển đổi tín hiệu Analog sang Digital của hộp điện bị lỗi (ECM - Analog to Digital Failure )
53……..Dữ liệu trong bộ nhớ của hộp điện bị lỗi (EEPROM Non-Volatile Memory Failure)
54……..Cảm biến tốc độ xe bị lỗi (Vehicle Speed Sensor Fault)
55……..Liên kết dữ liệu J1939 bị lỗi (J1939 Data Link Failure)
56……..Liên kết dữ liệu J1587 bị lỗi (J1587 Data Link Failure)
57……..Liên kết dữ liệu J1922 bị lỗi (J1922 Data Link Failure)
61……..Thời gian phản hồi của béc phun quá dài (Injector Response Time Too Long)
62……..Đầu ra mạch điện phụ bị yếu hoặc hở mạch (Auxiliary Output Short to Battery or Open Circuit or Mech Fault)
63……..Bộ truyền động PWM bị yếu điện hoặc hở mạch (PWM Drive Short to Battery or Open Circuit)
64……..Tín hiệu đầu vào của cảm biến tốc độ turbo bị lỗi (Turbo Speed Sensor Input Fault)
65……..Tín hiệu đầu vào của van định vị chân ga bị lỗi (Throttle Valve Position Input Fault)
66……..Tín hiệu đầu vào của cảm biến kích nổ động cơ bị lỗi (Engine Knock Sensor Input Fault)
67……..Điện áp của cảm biến áp suất gió hoặc nước giải nhiệt bị lỗi (Coolant or Air Inlet Pressure Sensor Input Voltage High)
68……..Hệ thống chuyển mạch không tải TPS bị hở mạch hoặc thiếu "mát" (Idle Validation Switch Open Circuit or Short to Ground)
71……..Thời gian phản hồi của béc phun không đủ (Injector Response Time Too Short)
72……..Tốc độ của xe quá cao (Vehicle Overspeed)
73……..Vị trí van gas (khí) hay hệ thống ESS bị lỗi (Gas Valve Position Input Fault or ESS Fault)
74……..Mạch an toàn, tối ưu hoá chế độ chạy không tải bị thiếu "mát" (Optimized Idle Safety Look Short to Ground)
75……..Điện áp của hộp điện ECM bị cao (ECM Battery Voltage High)
76……..Động cơ vượt quá tốc độ so với hệ thống hãm động cơ (Engine Overspeed with Engine Brake)
77……..Nhiệt độ của nhiên liệu cao hơn mức cho phép (Fuel Temperature High)
81……..Điện áp của (các cục cảm biến để đo??) áp suất trên mức nhớt, cạt-te, nhiên liệu kép BOI hoặc nhiệt độ khí thải bị cao (Dual Fuel BOI or Exhaust Temperature Voltage High)
82……..Điện áp của (các cục cảm biến để đo??) áp suất trên mức nhớt, cạt-te, nhiên liệu kép BOI hoặc nhiệt độ khí thải bị thấp (Dual Fuel BOI or Exhaust Temperature Voltage Low)
83……..Áp suất nhớt, cạt-te,nhiệt độ khí thải hoặc áp lực trên máy bơm ngoài bị cao (Exhaust Temperature or External Pump Pressure High)
85……..Động cơ vượt quá tốc độ cho phép (Engine Overspeed)
86……..Điện áp của cảm biến áp lực bơm ngoài bị cao (External Pump Pressure Sensor Input Voltage High)
87……..Điện áp của cảm biến áp lực bơm ngoài bị thấp (External Pump Pressure Sensor Input Voltage Low)
Bác có mã lỗi detroit diesel dd13 tv ko ạk
 

Phungdo221290444

Thành viên O-H
Ðề: Mã lỗi detroit diesel giành cho các bác làm nghề điện không có máy test . Sử dụng nút chuẩn đoán

Kính chào các bác
Em không phải là thợ sửa xe (nghề em là vi tính và phiên dịch bên ngành thương mại) nhưng có thằng em lái xe Freightliner 2003. Em có vào web của hãng Detroit Engine và lấy được bảng mã lỗi của dòng động cơ series 60. Xin mạo muội "múa rìu qua mắt thợ" post lên để các bác tham khảo và góp ý cho em. Em có tham khảo bài của bác Tientp và cám ơn bác. có gì sai xin các bác chỉ giáo và đừng "ném đá" em. Xin cám ơn trước.

Mã lỗi Mô tả lỗi
11……. Điện áp đầu vào của cảm biến VSG bị thấp (VSG Sensor Input Voltage Low)
12……..Điện áp đầu vào của cảm biến VSG bị cao (VSG Sensor Input Voltage High)
13……..Điện áp của cảm biến báo mức nước làm mát động cơ bị thấp (Coolant Level Sensor (CLS) Voltage Low)
14……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhớt hay nước làm mát bị cao (Oil or Coolant Temperature Sensor (OTS or CTS) Voltage High)
15……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhớt hay nước làm mát bị thấp (Oil or Coolant Temperature Sensor (OTS or CTS) Voltage Low)
16……..Điện áp của cảm biến báo mực nước làm mát động cơ bị cao (Coolant Level Sensor (CLS) Voltage High)
17……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga hoặc nhánh phụ bị cao (Bypass or Throttle, Valve Position Sensor Input Voltage High)
18……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga hoặc nhánh phụ bị thấp (Bypass or Throttle, Valve Position Sensor Input Voltage Low)
21……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga bị cao (Throttle Position Sensor (TPS) Voltage High)
22……..Điện áp của cảm biến định vị chân ga bị thấp (Throttle Position Sensor (TPS) Voltage Low)
23……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhiên liệu bị cao (Fuel Temperature Sensor (FTS) Voltage High)
24……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ nhiên liệu bị thấp (Fuel Temperature Sensor (FTS) Voltage Low)
25……..Lỗi ảo (No code) là bình thường, không có lỗi gì cả
26……..Chương trình tắt máy bổ sung #1 hoặc #2 đang hoạt động (Auxiliary Engine Shutdown #1 or #2 Input Active)
27……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ gió hoặc ống dẫn khí bị cao (Air Inlet or Intake Air, Temperature Sensor Input Volage High)
28……..Điện áp của cảm biến nhiệt độ gió hoặc ống dẫn khí bị thấp (Air Inlet or Intake Air, Temperature Sensor Input Volage Low)
31……..Đầu ra của mạnh điện hãm động cơ bị hở hoặc thiếu mát (2 cục cúp-bô nằm trong máy) (Engine Brake Output Open Circuit or Short to Ground)
32……..Hệ thống CEL hoặc SEL bị yếu bình hoặc hở mạch (CEL or SEL Short to Battery or Open Circuit)
33……..Điện áp của cảm biến turbo bị cao (Turbo Boost Sensor (TBS) Voltage High)
34……..Điện áp của cảm biến turbo bị thấp (Turbo Boost Sensor (TBS) Voltage Low)
35……..Điện áp của cảm biến áp suất nhớt bị cao (Oil Pressure Sensor (OPS) Voltage High)
36……..Điện áp của cảm biến áp suất nhớt bị thấp (Oil Pressure Sensor (OPS) Voltage Low)
37……..Điện áp của cảm biến áp suất dầu bị cao (Fuel Pressure Sensor (FPS) Voltage High)
38……..Điện áp của cảm biến áp suất dầu bị thấp (Fuel Pressure Sensor (FPS) Voltage Low)
41……..Cảm biến Kích Máy (trục khuỷu) yếu (Timing Reference Sensor (TRS))
42……..Cảm biến Kích Cam yếu (Synchronous Reference Sensor (SRS))
43……..Thiếu nước giải nhiệt (Low Coolant)
44……..Nhiệt độ của nhớt hay nước giải nhiệt bị cao (Oil or Coolant High Temperature)
45……..Áp lực nhớt thấp (Low Oil Pressure)
46……..Điện áp bình ác-quy bị yếu (có thể gây thiếu điện cung cấp cho hộp điện) (Low Battery Voltage)
47……..Áp lực của ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn khí hoặc mở Turbo bị cao (Fuel, Air Inlet, or Turbo Boost Pressure High)
48……..Áp lực của ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn khí hoặc mở Turbo bị thấp (Fuel or Air Inlet Pressure Low)
51……..Lỗi EEPROM của hộp điện (EEPROM Error)
52……..Việc chuyển đổi tín hiệu Analog sang Digital của hộp điện bị lỗi (ECM - Analog to Digital Failure )
53……..Dữ liệu trong bộ nhớ của hộp điện bị lỗi (EEPROM Non-Volatile Memory Failure)
54……..Cảm biến tốc độ xe bị lỗi (Vehicle Speed Sensor Fault)
55……..Liên kết dữ liệu J1939 bị lỗi (J1939 Data Link Failure)
56……..Liên kết dữ liệu J1587 bị lỗi (J1587 Data Link Failure)
57……..Liên kết dữ liệu J1922 bị lỗi (J1922 Data Link Failure)
61……..Thời gian phản hồi của béc phun quá dài (Injector Response Time Too Long)
62……..Đầu ra mạch điện phụ bị yếu hoặc hở mạch (Auxiliary Output Short to Battery or Open Circuit or Mech Fault)
63……..Bộ truyền động PWM bị yếu điện hoặc hở mạch (PWM Drive Short to Battery or Open Circuit)
64……..Tín hiệu đầu vào của cảm biến tốc độ turbo bị lỗi (Turbo Speed Sensor Input Fault)
65……..Tín hiệu đầu vào của van định vị chân ga bị lỗi (Throttle Valve Position Input Fault)
66……..Tín hiệu đầu vào của cảm biến kích nổ động cơ bị lỗi (Engine Knock Sensor Input Fault)
67……..Điện áp của cảm biến áp suất gió hoặc nước giải nhiệt bị lỗi (Coolant or Air Inlet Pressure Sensor Input Voltage High)
68……..Hệ thống chuyển mạch không tải TPS bị hở mạch hoặc thiếu "mát" (Idle Validation Switch Open Circuit or Short to Ground)
71……..Thời gian phản hồi của béc phun không đủ (Injector Response Time Too Short)
72……..Tốc độ của xe quá cao (Vehicle Overspeed)
73……..Vị trí van gas (khí) hay hệ thống ESS bị lỗi (Gas Valve Position Input Fault or ESS Fault)
74……..Mạch an toàn, tối ưu hoá chế độ chạy không tải bị thiếu "mát" (Optimized Idle Safety Look Short to Ground)
75……..Điện áp của hộp điện ECM bị cao (ECM Battery Voltage High)
76……..Động cơ vượt quá tốc độ so với hệ thống hãm động cơ (Engine Overspeed with Engine Brake)
77……..Nhiệt độ của nhiên liệu cao hơn mức cho phép (Fuel Temperature High)
81……..Điện áp của (các cục cảm biến để đo??) áp suất trên mức nhớt, cạt-te, nhiên liệu kép BOI hoặc nhiệt độ khí thải bị cao (Dual Fuel BOI or Exhaust Temperature Voltage High)
82……..Điện áp của (các cục cảm biến để đo??) áp suất trên mức nhớt, cạt-te, nhiên liệu kép BOI hoặc nhiệt độ khí thải bị thấp (Dual Fuel BOI or Exhaust Temperature Voltage Low)
83……..Áp suất nhớt, cạt-te,nhiệt độ khí thải hoặc áp lực trên máy bơm ngoài bị cao (Exhaust Temperature or External Pump Pressure High)
85……..Động cơ vượt quá tốc độ cho phép (Engine Overspeed)
86……..Điện áp của cảm biến áp lực bơm ngoài bị cao (External Pump Pressure Sensor Input Voltage High)
87……..Điện áp của cảm biến áp lực bơm ngoài bị thấp (External Pump Pressure Sensor Input Voltage Low)
Làm thế nào để liên hệ với a thuận tiện hơn ạ
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên