sinhvienotongheo
Thành viên O-H
bác nào biết thông số kích thước của pít tông ,thanh truyền ,trục khuỷu của động cơ toyota 2az- fe 2.4l thì cho e xin với ạ, e cần gấp.
Đường kính như sau:bác nào biết thông số kích thước của pít tông ,thanh truyền ,trục khuỷu của động cơ toyota 2az- fe 2.4l thì cho e xin với ạ, e cần gấp.
Bác đưa mail đây, tôi gởi bác tài liệu của con nầy.bác nào biết thông số kích thước của pít tông ,thanh truyền ,trục khuỷu của động cơ toyota 2az- fe 2.4l thì cho e xin với ạ, e cần gấp.
ôi. đội ơn cụĐường kính như sau:
Cổ thanh truyền: 47,99 đến 48
Cổ trục chính: 54,98 đến 55
Piston: 88,46 đến 88,47
Bác đưa mail đây, tôi gởi bác tài liệu của con nầy.[/QUOTE
nguyenxuanmua95@gmail.com
cảm ơn cụ trước.
cảm ơn cụ nhiềuTHÔNG SỐ SỬA CHỮA CỦA CƠ CẤU CƠ KHÍ CỦA ĐỘNG CƠ 2AZ-FE TRÊN XE CAMRY
Thời điểm đánh lửa
Với Các cực TC và CG của giắc DLC3 không được nối với nhau
5 đến 15°BTC ở tốc độ không tải
Tốc độ không tải
610 đến 710 rpm
Áp suất nén
Áp suất nén
1.360 MPa (13.9 kgf/cm2, 198 psi)
Áp suất nhỏ nhất
0.98 MPa (10 kgf/cm2, 142 psi)
Áp suất chênh lệch giữa các xilanh
100 kPa (1.0 kgf/cm2, 14 psi)
Khe hở xupáp (Động cơ nguội)
Xupáp nạp
0.19 đến 0.29 mm
Xả
0.38 đến 0.48 mm
Trục cân bằng
Khe hở dọc trục tiêu chuẩn
0.050 đến 0.090 mm
Khe hở dọc trục lớn nhất
0.09 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.004 đến 0.049 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.049 mm
Đường kính lỗ cổ trục trên hộp trục cân bằng
Dấu 1
26.000 đến 26.006 mm
Dấu 2
26.007 đến 26.012 mm
Dấu 3
26.013 đến 26.018 mm
Đường kính cổ trục
Dấu 1
22.985 đến 23.000 mm
Dấu 2
22.985 đến 23.000 mm
Dấu 3
22.985 đến 23.000 mm
Chiều dài tiêu chuẩn của bu lông
58.3 đến 59.7 mm
Chiều dài lớn nhất của bu lông
60.3 mm
Chiều dày thành giữa của bạc
Dấu 1
1.486 đến 1.489 mm
Dấu 2
1.490 đến 1.492 mm
Dấu 3
1.493 đến 1.495 mm
Bánh răng dẫn động bơm dầu
Đường kính tối thiểu của đĩa xích (gồm cả xích)
48.2 mm
Bánh răng trục dẫn động bơm dầu
Đường kính tối thiểu của đĩa xích (gồm cả xích)
48.2 mm
Bánh răng phối khí trục khuỷu
Đường kính tối thiểu của đĩa xích (gồm cả xích)
51.6 mm
Ray trượt của bộ căng xích
Độ mòn lớn nhất
1.0 mm
Bộ giảm rung xích số 1
Độ mòn lớn nhất
1.0 mm
Tấm bắt bộ căng xích
Độ mòn lớn nhất
0.5 mm
Bulông bắt nắp quy lát
Chiều dài tiêu chuẩn của bu lông
141.3 đến 142.7 mm
Chiều dài lớn nhất của bu lông
144.2 mm
Xích
Độ giãn dài lớn nhất của xích
114.5 mm
Xích số 2
Độ giãn dài lớn nhất của xích
102.2 mm
Cụm bánh răng phối khí trục cam
Đường kính bánh răng hoặc đĩa xích nhỏ nhất (gồm cả xích)
97.3 mm
Đĩa xích phối khí trục cam
Đường kính bánh răng hoặc đĩa xích nhỏ nhất (gồm cả xích)
97.3 mm
Trục cam (nạp)
Độ đảo lớn nhất
0.03 mm
Chiều cao vấu cam tiêu chuẩn
47.306 đến 47.406 mm
Chiều cao vấu cao nhỏ nhất
47.196 mm
Đường kính cổ trục số 1
35.971 đến 35.985 mm
Đường kính cổ trục bên ngoài
22.959 đến 22.975 mm
Khe hở dọc trục tiêu chuẩn
Xupáp nạp
0.040 đến 0.095 mm
Khe hở dọc trục lớn nhất
0.110 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
Bạc cổ trục số 1 Dấu 1
0.007 đến 0.037 mm
Bạc cổ trục số 1 Dấu 2
0.008 đến 0.036 mm
Bạc cổ trục số 1 Dấu 3
0.009 đến 0.036 mm
Các cổ trục khác
0.025 đến 0.062 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.070 mm
Đường kính lỗ trục trên nắp quy lát
Dấu 1
40.000 đến 40.008 mm
Dấu 2
40.009 đến 40.017 mm
Dấu 3
40.018 đến 40.025 mm
Độ dày ở giữa thành bạc tiêu chuẩn
Dấu 1
2.000 đến 2.004 mm
Dấu 2
2.005 đến 2.008 mm
Dấu 3
2.009 đến 2.012 mm
Đường kính cổ trục cam
Dấu 1
35.971 đến 35.985 mm
Dấu 2
35.971 đến 35.985 mm
Dấu 3
35.971 đến 35.985 mm
Trục cam số 2 (Xả)
Độ đảo lớn nhất
0.03 mm
Chiều cao vấu cam tiêu chuẩn
45.983 đến 46.083 mm
Chiều cao tối thiểu của vấu cam
45.873 mm
Đường kính cổ trục số 1
35.971 đến 35.985 mm
Đường kính của các cổ trục khác
22.959 đến 22.975 mm
Khe hở dọc trục tiêu chuẩn
Xả
0.080 đến 0.135 mm
Khe hở dọc trục lớn nhất
0.150 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
Cổ trục số 1
0.015 đến 0.054 mm
Các cổ trục khác
0.025 đến 0.062 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.100 mm
Đường kính lỗ trục trên nắp quy lát
Dấu 1
40.000 đến 40.008 mm
Dấu 2
40.009 đến 40.017 mm
Dấu 3
40.018 đến 40.025 mm
Độ dày ở giữa thành bạc tiêu chuẩn
Dấu 1
2.000 đến 2.004 mm
Dấu 2
2.005 đến 2.008 mm
Dấu 3
2.009 đến 2.012 mm
Đường kính cổ trục cam
Dấu 1
35.971 đến 35.985 mm
Dấu 2
35.971 đến 35.985 mm
Dấu 3
35.971 đến 35.985 mm
Đường ống góp nạp
Độ vênh lớn nhất
0.20 mm
Đường ống góp xả
Độ vênh lớn nhất
0.70 mm
Nắp quy lát
Độ vênh lớn nhất
Phía thân máy
0.05 mm
Phía đường ống góp nạp
0.08 mm
Phía đường ống góp xả
0.08 mm
Lò xo nén bên trong
Chiều dài tự do
47.43 mm
Độ lệch lớn nhất
1.6 mm
Xupáp nạp
Chiểu dài toàn bộ tiêu chuẩn
101.71 mm
Chiều dài toàn bộ nhỏ nhất
101.21 mm
Đường kính thân xupáp
5.470 đến 5.485 mm
Độ dày của nấm xupáp tiêu chuẩn
1.05 đến 1.45 mm
Độ dày tối thiểu của nấm xupáp
0.50 mm
Xupáp xả
Chiểu dài toàn bộ tiêu chuẩn
101.15 mm
Chiều dài toàn bộ nhỏ nhất
100.70 mm
Đường kính thân xupáp
5.465 đến 5.480 mm
Độ dày của nấm xupáp tiêu chuẩn
1.20 đến 1.60 mm
Độ dày tối thiểu của nấm xupáp
0.50 mm
Bạc dẫn hướng xupáp nạp
Đường kính trong của bạc
5.510 đến 5.530 mm
Khe hở dầu của bạc tiêu chuẩn
0.025 đến 0.060 mm
Khe hở dầu tối thiểu của bạc
0.080 mm
Đường kính lỗ bạc
Dùng STD
10.285 đến 10.306 mm
Dùng loại O/S 0.05
10.335 đến 10.356 mm
Chiều cao phần nhô lên
9.6 đến 10.0 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.025 đến 0.060 mm
Bạc dẫn hướng xupáp xả
Đường kính trong của bạc
5.510 đến 5.530 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.030 đến 0.065 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.100 mm
Đường kính lỗ bạc
Dùng STD
10.285 đến 10.306 mm
Dùng loại O/S 0.05
10.335 đến 10.356 mm
Chiều cao phần nhô lên
9.6 đến 10.0 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.030 đến 0.065 mm
Con đội xupáp
Đường kính con đội
30.966 đến 30.976 mm
Đường kính lỗ con đội
31.009 đến 31.025 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.033 đến 0.059 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.070 mm
Thanh truyền
Khe hở dọc trục tiêu chuẩn
0.160 đến 0.362 mm
Khe hở dọc trục lớn nhất
0.362 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.024 đến 0.048 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.08 mm
Đường kính lỗ đầu to thanh truyền (Tham khảo)
Dấu 1
51.000 đến 51.007 mm
Dấu 2
51.008 đến 51.013 mm
Dấu 3
51.014 đến 51.020 mm
Độ dày ở thành giữa bạc thanh truyền (Tham khảo)
Dấu 1
1.485 đến 1.488 mm
Dấu 2
1.489 đến 1.491 mm
Dấu 3
1.492 đến 1.494 mm
Đường kính chốt khuỷu (Tham khảo)
Dấu 1
47.990 đến 48.000 mm
Dấu 2
47.990 đến 48.000 mm
Dấu 3
47.990 đến 48.000 mm
Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền
22.005 đến 22.014 mm
Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền (Tham khảo)
Dấu A
22.005 đến 22.008 mm
Dấu B
22.009 đến 22.011 mm
Dấu C
22.012 đến 22.014 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.005 đến 0.011 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.017 mm
Độ không thẳng trên 100 mm tối đa của thanh truyền
0.05 mm
Độ xoắn trên 100 mm chiều dài tối đa của thanh truyền
0.15 mm
Bu lông thanh truyền
Đường kính tiêu chuẩn
7.2 đến 7.3 mm
Đường kính lớn nhất
7.0 mm
Thân máy
Độ vênh lớn nhất
0.05 mm
Đường kính lỗ xylanh tiêu chuẩn
86.000 đến 86.013 mm
Đường kính lỗ xilanh lớn nhất
86.133 mm
Píttông
Đường kính tiêu chuẩn của píttông
85.967 đến 85.977 mm
Khe hở dầu của píttông tiêu chuẩn
0.021 đến 0.044 mm
Khe hở dầu píttông lớn nhất
0.10 mm
Dấu đường kính lỗ chốt píttông
22.001 đến 22.010 mm
Đường kính lỗ chốt píttông (Tham khảo)
Dấu A
22.001 đến 22.004 mm
Dấu B
22.005 đến 22.007 mm
Dấu C
22.008 đến 22.010 mm
Xéc măng
Khe hở rãnh xéc măng
Xéc măng số 1
0.020 đến 0.070 mm
Xéc măng số 2
0.020 đến 0.060 mm
Xéc măng dầu
0.070 đến 0.150 mm
Khe mở miệng xéc măng tiêu chuẩn
Xéc măng số 1
0.22 đến 0.32 mm
Xéc măng số 2
0.47 đến 0.62 mm
Xéc măng dầu
0.10 đến 0.35 mm
Khe hở miệng xéc măng lớn nhất
Xéc măng số 1
0.89 mm
Xéc măng số 2
1.37 mm
Xéc măng dầu
0.73 mm
Chốt pittông
Đường kính chốt píttông tiêu chuẩn
21.997 đến 22.006 mm
Đường kính chốt píttông (Tham khảo)
Dấu A
21.997 đến 22.000 mm
Dấu B
22.001 đến 22.003 mm
Dấu C
22.004 đến 22.006 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.001 đến 0.007 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.013 mm
Trục Khuỷu
Khe hở dọc trục tiêu chuẩn
0.040 đến 0.240 mm
Khe hở dọc trục lớn nhất
0.30 mm
Độ dày của đệm dọc trục
1.930 đến 1.980 mm
Đường kính lỗ ngõng cổ khuỷu trên thân máy (Tham khảo)
Dấu 0
59.000 đến 59.002 mm
Dấu 1
59.003 đến 59.004 mm
Dấu 2
59.005 đến 59.006 mm
Dấu 3
59.007 đến 59.009 mm
Dấu 4
59.010 đến 59.011 mm
Dấu 5
59.012 đến 59.013 mm
Dấu 6
59.014 đến 59.016 mm
Đường kính cổ khuỷu
54.988 đến 55.000 mm
Đường kính cổ khuỷu (Tham khảo)
Dấu 0
54.999 đến 55.000 mm
Dấu 1
54.997 đến 54.998 mm
Dấu 2
54.995 đến 54.996 mm
Dấu 3
54.993 đến 54.994 mm
Dấu 4
54.991 đến 54.992 mm
Dấu 5
54.988 đến 54.990 mm
Độ dày ở giữa thành bạc tiêu chuẩn (Tham khảo)
Dấu 1
1.993 đến 1.996 mm
Dấu 2
1.997 đến 1.999 mm
Dấu 3
2.000 đến 2.002 mm
Dấu 4
2.003 đến 2.005 mm
Độ đảo lớn nhất
0.03 mm
Khe hở dầu tiêu chuẩn
0.017 đến 0.040 mm
Khe hở dầu lớn nhất
0.060 mm
Độ côn và độ đảo lớn nhất của cổ khuỷu
0.003 mm
Độ côn và độ đảo lớn nhất của cổ biên
0.003 mm
Đường kính cổ biên
47.990 đến 48.000 mm
Bulông bắt nắp bạc trục khuỷu
Đường kính tiêu chuẩn
7.5 đến 7.6 mm
Đường kính nhỏ nhất
7.5 mm
cảm ơn cụ nhaĐã gởi mail toàn bộ manual cùa 2az
bác tiện cho em xin tài liệu luôn với ạBác đưa mail đây, tôi gởi bác tài liệu của con nầy.
em cũng đang cần gấp động cơ nàybác tiện cho em xin tài liệu luôn với ạ![]()
giử cho m xin với nhé. đang cầnĐã gởi mail toàn bộ manual cùa 2az
giử cho m xin với nhé. đang cần
Không hiểu bác viết cái gìbác tài trên cho em xin với? em củng đang cần
Tên người phải viết hoa nhé. Bác viết thế vừa thiếu sự tôn trọng người bị xin, vừa gây hiểu lầm "bác tài" là lái xe đấyà bác tài trên có chia sẻ tài liệu toyota có kích thước của trục khuỷu ấy. em muốn xịn ạ
Em xin lỗi các Bác ạ. em sẻ rút kim nghiệm ạ. Bác có tài liệu nào về kích thước không cho em xin với ạ.Tên người phải viết hoa nhé. Bác viết thế vừa thiếu sự tôn trọng người bị xin, vừa gây hiểu lầm "bác tài" là lái xe đấy
Bác chọn loại động cơ, tôi viết cho bác ngayEm xin lỗi các Bác ạ. em sẻ rút kim nghiệm ạ. Bác có tài liệu nào về kích thước không cho em xin với ạ.
Đường kính cổ trục chính: 46I4 Bác ạ ! Toyota Vios 1.5E 2017 kích thước vừa đẹp là được bác. Không sai số quá to ạ
Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.