Mod_VATC
Thành viên O-H
Học anh văn ô tô trên các bộ phận ô tô
Tiếng anh chuyên ngành ô tô từ lâu đã là một thứ không thể thiếu cho các kỹ thuật viên sửa chữa ô tô đời mới bởi tầm quan trọng của nó. Chắc chắn bạn đã biết, khi sửa chữa ô tô đời mới thì việc sử dụng các máy chẩn đoán, các tài liệu hướng dẫn sửa chữa ô tô nước ngoài là điều không thể thiếu.
1. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần ngoại thất ( Hình 1)
· Header & Nose Panels: Khung ga lăng
· Grilles: Ga lăng
· Bumpers: Cản trước
· Headlights: đèn đầu
· Fenders: ốp hông
· Mirrors: Gương chiếu hậu
· Hoods: Nắp capo
· Radiator Supports: Lưới tản nhiệt
· Step Bumpers: Cản sau
· Tail Lights: Đèn sau
· Tailgates Trunk Lids: Cửa cốp sau.
· Radiators: két nước
· Doors: Cửa hông
· A/C Condensers: Dàn nóng
2. Tiếng Anh Chuyên Ngành ô tô phần Động Cơ ( Hình 2)
· Cylinder Head: Nắp quy lát
· Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
· Instake Manifold: Cổ hút
· Valve Cover: Nắp đậy xupap
· Tubocharge: Tuabin khí nạp.
· Down Pipe: Ống xả
· Dstributor: Bộ denco
· Pistons: Piston
· Valves: Xu páp
· Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
· Intake Pipe: Đường ống nạp
· Intercooler: Két làm mát không khí.
· Motor Mount: Cao su chân máy
· Charge Pipe: Ống nạp
· Wastergate Actuator: Dẫn động khí thải.
3. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Hệ Thống Khởi Động Xe (Hình 3)
· Fan belt: Dây đai
· Distributor: Bộ đen-cô
· Valve spring: Lò xo van
· Fan: Quạt gió
· Water pump: Bơm nước
· Oil drain Plug: Ốc xả nhớt
· Pulleyl: Puli
· Alternator: Máy phát điện
Còn tiếp ở phần sau nhé các an hem… Anh em nhớ đón chờ nhé !!
Cám ơn anh em đã đón xem !!!
Tiếng anh chuyên ngành ô tô từ lâu đã là một thứ không thể thiếu cho các kỹ thuật viên sửa chữa ô tô đời mới bởi tầm quan trọng của nó. Chắc chắn bạn đã biết, khi sửa chữa ô tô đời mới thì việc sử dụng các máy chẩn đoán, các tài liệu hướng dẫn sửa chữa ô tô nước ngoài là điều không thể thiếu.
1. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần ngoại thất ( Hình 1)
· Header & Nose Panels: Khung ga lăng
· Grilles: Ga lăng
· Bumpers: Cản trước
· Headlights: đèn đầu
· Fenders: ốp hông
· Mirrors: Gương chiếu hậu
· Hoods: Nắp capo
· Radiator Supports: Lưới tản nhiệt
· Step Bumpers: Cản sau
· Tail Lights: Đèn sau
· Tailgates Trunk Lids: Cửa cốp sau.
· Radiators: két nước
· Doors: Cửa hông
· A/C Condensers: Dàn nóng
2. Tiếng Anh Chuyên Ngành ô tô phần Động Cơ ( Hình 2)
· Cylinder Head: Nắp quy lát
· Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
· Instake Manifold: Cổ hút
· Valve Cover: Nắp đậy xupap
· Tubocharge: Tuabin khí nạp.
· Down Pipe: Ống xả
· Dstributor: Bộ denco
· Pistons: Piston
· Valves: Xu páp
· Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
· Intake Pipe: Đường ống nạp
· Intercooler: Két làm mát không khí.
· Motor Mount: Cao su chân máy
· Charge Pipe: Ống nạp
· Wastergate Actuator: Dẫn động khí thải.
3. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Hệ Thống Khởi Động Xe (Hình 3)
· Fan belt: Dây đai
· Distributor: Bộ đen-cô
· Valve spring: Lò xo van
· Fan: Quạt gió
· Water pump: Bơm nước
· Oil drain Plug: Ốc xả nhớt
· Pulleyl: Puli
· Alternator: Máy phát điện
Còn tiếp ở phần sau nhé các an hem… Anh em nhớ đón chờ nhé !!
Cám ơn anh em đã đón xem !!!