Thuật ngữ tiếng anh trong ngành ô tô

S
Bình luận: 1Lượt xem: 1,876

soanbaionline

Tài xế O-H
AIR/CON.PRESSURE SW
Công tắc áp suất máy nén của hệ thống lạnh

AIR/FUEL CLOSE LOOP
Tỉ lệ không khí/nhiên liệu ở chế độ vòng kín

AUTO-CRUISE SIGNAL
Tín hiệu chế độ ga tự động

A/C SWITCH
Công tắc điều hòa A/C

A/C RELAY
Rơ le máy lạnh A/C

A/C Refrigerant Pressure Sensor
Cảm biến áp suất lưu chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa

A/C Evaporator Temperature Sensor
Cảm biến nhiệt độ dàn bay hơi ( dàn lạnh) trong hệ thống điều hòa

ACCELERATOR POSITION SENSOR
Cảm biến vị trí bàn đạp ga

Ambient Air Temperature Sensor
Cảm biến nhiệt độ xung quanh

Brake Switch
Công tắc đèn báo thắng sau

Brake Booster Pressure Sensor
Cảm biến áp suất dầu của bộ tích trữ dầu trong hệ thống thắng ABS

BATTERY VOLTAGE
Điện thế acquy

BAROMETRIC PRESSURE SENSOR
Cảm biến áp suất khí nạp
......
vì danh sách các thuật ngữ rất dài nên mình ko tiện đăng lên đây được, nếu các bạn quan tâm tìm hiểu và chia sẻ thì cáo thể vào trang soanbaionline/Xe nhé
 

phaocoi

Tài xế O-H
Cái này bên các bác OBD VN có xây dựng hẳn cho a e một cái library ấy ! Các bác down về mà dùng cũng ok đấy chứ ! Mà có thể tùy hừng xây dựng thêm cả một từ điện riêng cho mình trên đó nữa đấy !
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên