có một trang đang hướng dẫn học tiếng anh ô tô bằng hình ảnh và đọc hiểu đoạn văn nó gần như bên dưới. Ai cần nâng cao vốn tiếng anh vào xem nhé
Moves back up : di chuyển lên
Compress : nén
fuel/air mixture : hổn hợp nhiên liệu và không khí
explosion : sự nổ ,bùng nổ
powerful : lớn ,công suất lớn
reaches the top : đạt tới đỉnh
spark plug : bugi
emits : phát ra
spark: tia lữa
ignite : đốt cháy
gasoline : nhiên liệu , xăng
charge : nạp, nạp nhiên liệu
the piston hits the bottom : pittong chạm đáy ( pittong xuống điểm chết dưới)
exhaust valve opens : xú páp thoát mở
exhaust : khí thải
go out the tailpipe : xả ra ngoài ống bô
trích: traixuthanh.info
- Then the piston moves back up to compress this fuel/air mixture. Compression makes the explosion more powerful. (Part 2 of the figure)
- When the piston reaches the top of its stroke, the spark plug emits a spark to ignite the gasoline. The gasoline charge in the cylinder explodes, driving the piston down. (Part 3 of the figure)
- Once the piston hits the bottom of its stroke, the exhaust valve opens and the exhaust leaves the cylinder to go out the tailpipe. (Part 4 of the figure)
Moves back up : di chuyển lên
Compress : nén
fuel/air mixture : hổn hợp nhiên liệu và không khí
explosion : sự nổ ,bùng nổ
powerful : lớn ,công suất lớn
reaches the top : đạt tới đỉnh
spark plug : bugi
emits : phát ra
spark: tia lữa
ignite : đốt cháy
gasoline : nhiên liệu , xăng
charge : nạp, nạp nhiên liệu
the piston hits the bottom : pittong chạm đáy ( pittong xuống điểm chết dưới)
exhaust valve opens : xú páp thoát mở
exhaust : khí thải
go out the tailpipe : xả ra ngoài ống bô
trích: traixuthanh.info