Trước khi dịch giúp bạn mình xin nói thế này: tiếng anh chuyên ngành ôtô chỉ có thể dịch sát nghĩa nhất khi từ hoặc cụm từ này đang nằm trong đoạn tài liệu bạn cần dịch và người dịch phải nắm vững kiến thức chuyên ngành về cấu tạo, hoạt động và hư hỏng của hệ thống. Do bạn tách ra thành từng từ & cụm từ riêng rẽ nên mình sẽ cố gắng dịch những nghĩa có thể xoay quanh các hệ thống trên ôtô. Bạn tham khảo và ghép vào đoạn văn bản của bạn nhé
P/S: Mình nghĩ đây là bản báo giá phụ tùng do nhà cung cấp gửi cho cty bạn (chắc cty của bạn cung cấp hoặc mua phụ tùng cho ô tô bus)
Giờ này mình mới comment chắc bạn ngủ mất rùi, mình nghĩ bạn là dân "ngoại đạo" (ôtô) nên mình giải thích rất chi tiết và dài dòng sao cho bạn dễ hiểu nhất.
1. belt
-dây curo (dây đai)
-dây đai an toàn (nếu thêm seat belt)
2. Filter Element,Fuel,Fine
- Filter Element: phần tử lọc (lõi lọc)
-Filter Element,Fuel,Fine: Lọc nhiên liệu (lọc tinh, lọc thứ cấp)
3. Filter Element,Fuel,Primary
-Lọc nhiên liệu (lọc thô, lọc sơ cấp)
4. oil filter element
- lọc dầu (lọc nhớt)
5. Water Filter Element
- lọc nước hoặc lọc tách nước (Filter Water Separator) thường dùng trên hệ thống phanh khí nén (Bendix, Wabco...)
6. Filter Element
-phần tử lọc (lõi lọc) (chưa xác định lọc cái gì)
7. Air Filter Element
-lọc gió
8. Duplex B-type Belt
B-type: model của nhà sản xuất dây đai
-Dây đai đôi loại B
9. B-type Toothed V-belt
V-belt: dây đai rảnh V
-Dây đai rãnh V có răng loại B
10. Axle Shaft Oil Seal
- phớt dầu trục láp (bán trục)
11. Duplex B-type Belt 2/AV15×2020
-Dây đai đôi loại B
AV15X2020
AV: mã đai (code)
15X: bề rộng lưng đai
2020: chiều dài đai (2020mm)
12. Rod-type Angle Regulator
-thanh điều chỉnh góc (điều chỉnh bằng cơ khí)
trên ô tô thường ám chỉ thanh chỉnh góc ngã ghế (ghế chỉnh cơ nhé)
13. Air Bracing
-cái này mình chịu, nếu bỏ nó vào đoạn văn hoặc hệ thống bạn đang dịch mình sẽ cho bạn biết nghĩa của nó
14. Round Service Door Emergency Valve
-Van xoay để mở cửa thoát hiểm (điều khiển khí nén, điện or cả 2)
Cái này thường dùng trên ôtô bus núm xoay có màu đỏ bạn nhé
15. Starter Relay
- rơ le khởi động ( rơ le đề)
16. Relay
- rơ le
17. Wiper Intermittent Controller
- điều khiển gạt mưa ngắt quãng (sau 1 khoảng thời gian gạt mưa tự động gạt 1 lần)
mình nói thế này cho dễ hiểu khi bạn lái xe dưới trời mưa phùn bạn muốn khoảng 1 phút gạt mưa mới gạt 1 lần, bạn bật về "Int" và xoay núm để chọn thời gian dừng
18. Delay Relay
- rơ le ngắt quãng (rơ le này cấp nguồn sau đó ngắt nguồn và cứ lặp đi lặp lại như vậy, thời gian ngắt nguồn là cố định hoặc có thể điều chỉnh)
Trên ô tô thường dùng loại rơ le này trong mạch khiển gạt mưa ngắt quãng (17), mạch chớp đèn xi nhan...
19. Hand-Brake Alarm Switch
- công tắc báo phanh tay (cảnh báo khi tài xế lái xe khi phanh tay chưa nhả)
20. Water Level Switch
- công tắc báo mực nước
Cái này trên ô tô thường lắp ở bình nước phụ két nước, bình nước rửa kính nhé bạn
21. Water Temperature Sensor
- Cảm biến nhiệt độ nước
22. Odometer Electronic Sensor
- Cảm biến tốc độ bánh xe (loại điện tử) (trên ôtô thường dùng loại điện từ, M-RE, Hall, quang...)
phân biệt với loại dùng dây cáp (đời rất là cổ)
23. Drag link ball joints
- ball joint: khớp cầu (rotuyn)
- Drag link ball joints: rotuyn lái
trên xe ô tô thì dùng thước lái sẽ có Inner drag link ball joint (rotuyn lái trong) và outer drag link ball joint (rotuyn lái ngoài)
Trên xe tải , bus thường dùng box lái thì drag link ball joint là các thanh nối trên hệ thống lái có rotuyn ở đầu thanh
Note: Nếu sau khi bạn dịch xong sếp bạn vẫn chưa hiểu thì nói sếp gặp mình nha
(sorry mình chỉ đùa thôi)