92 ký hiệu các cực của ECU trên xe ô tô Toyota

vunguyen203
Bình luận: 1Lượt xem: 2,167

vunguyen203

Tài xế O-H
Ý nghĩa các cực của ECU trên xe ô tô Toyota
Cực ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
Cực ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
Cực ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
Cực A/C: Điều hòa không khí
Cực ACMG: Khớp tự của điều hòa không khí
Cực Al: Phun khí
Cực AS: Hút khí
Cực A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
Cực +B: Cực dương Ắc quy
Cực +B1: Ắc quy No1
Cực BATT: Ắc quy
Cực BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
Cực DFG: Bộ sấy kính
Cực E01: Nối mát No.01
Cực E02: Nối mát No.01
Cực E1: Nối mát No.1
Cực E2: Nối mát No.2
Cực ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
Cực ELS: Tín hiệu phụ tải điện
Cực EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
Cực FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
Cực FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
Cực FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
Cực FS: Rơ le chức năng an toàn
Cực G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
Cực G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
Cực G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
Cực G-: Nối đất âm
Cực HAC: Bộ bù độ cao
Cực HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
Cực IDL: Tín hiệu ko tải
Cực IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
Cực IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
Cực IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
Cực IGSW: Khóa điện
Cực IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
Cực ISC1: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
Cực ISC2: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
Cực ISC3: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
Cực ISC4: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
Cực ISCC, Cực ISCO: tín hiệu điều khiển tốc độ không tải.
Cực KD: Xuống số thấp.
Cực KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ.
Cực VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga.
Cực LP: Đèn.
Cực LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt.
Cực LSW: Công tắc cháy sạch.
Cực M-REL: Rơ le EFI chính.
Cực N/C: Công tắc khởi động trung gian.
Cực NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ.
Cực NE-: Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ.
Cực NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ.
Cực No.10: Vòi phun #10.
Cực No.20: Vòi phun #20.
Cực NSW: Công tắc khởi động trung gian.
Cực OX: tín hiệu cảm biến oxy.
Cực OX(+): Cực dương cảm biến oxy.
Cực OIL: Áp suất dầu.
Cực OD: Số truyền tăng.
Cực PS: Trợ lực lái.
Cực PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga).
Cực PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp.
Cực R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường.
Cực RSC: Đóng van cuộn dây quay.
Cực RSO: Mở van cuộn dây quay.
Cực SCV: Van điều khiển xoáy.
Cực SP2: Tốc độ xe No.2.
Cực SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2.
Cực STA: Tín hiệu máy khởi động.
Cực STJ: Vòi phun khởi động lạnh.
Cực SPT: Công tắc đèn phanh.
Cực T: Cực kiểm tra.
Cực TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1.
Cực TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2.
Cực THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp.
Cực THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả.
Cực THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát.
Cực TR: Điều khiển chống trượt.
Cực T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota.
Cực TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát.
Cực VAF: Điện áp điều khiển tỷ lệ không khí – nhiên liệu.
Cực VB: Điện áp ắc quy.
Cực VC: Điện áp không đổi.
Cực VF: Điện áp phản hồi.
Cực VG: Điện áp khối lượng không khí.
Cực V-ISC: Điều khiển tốc độ không tải kiểu VSV.
Cực VS: Điện áp tiếp điểm trượt.
Cực VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ.
Cực VTH: Điện áp góc mở bướm ga.
Cực W: Đèn báo kiểm tra động cơ.
Cực WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên