68 từ tiếng anh thông dụng ngành ô tô

E

EnglishCar

Khách
Nghĩa
1 A/C Condensers: Dàn nóng
2 AC System: Hệ thống điều hòa
3 Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
4 Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí.
5 Alternator: Máy phát điện
6 Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
7 Brakes: Phanh
8 Braking System: Hệ thống phanh.
9 Bumpers: Cản trước
10 Camera System: Hệ thống camera
11 Charge Pipe: Ống nạp
12 Closing Velocity Sensor: Cảm biến
13 Cylinder Head: Nắp quy lát
14 Distributor: Bộ đen-cô, bộ chia điện
15 Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
16 Doors: Cửa hông
17 Down Pipe: Ống xả
18 Dstributor: Bộ denco
19 Electrical System: Hệ thống điện
20 Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
21 Electronically Controlled Steering; Hệ thống điều khiển lái điện
22 Engine Components: Linh kiện trong động cơ.
23 Exhaust System: Hệ thống khí thải.
24 Fan: Quạt gió
25 Fan belt: Dây đai
26 Fenders: ốp hông
27 Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
28 Front Camera System: Hệ thống camera trước.
29 Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
30 Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
31 Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
32 Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm ( xe Đức )
33 Grilles: Ga lăng
34 Header & Nose Panels: Khung ga lăng
35 Headlights: Đèn đầu
36 Hoods: Nắp capo
37 Ignition System Hệ thống đánh lửa
38 Instake Manifold Cổ hút
39 Intercooler Két làm mát không khí.
40 Lubrication system Hệ thống bôi trơn
41 Mirrors Gương chiếu hậu
42 Motor Mount Cao su chân máy
43 ntake Pipe Đường ống nạp
44 Oil drain Plug Ốc xả nhớt
45 Pistons Piston
46 Pulleyl Puli
47 Radiator Supports Lưới tản nhiệt
48 Radiators Két nước
49 Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ căng dây đai
50 Safety System Hệ thống an toàn
51 Seat Control Unit Bộ điều khiển ghế ngồi
52 Sensor Cluster Cảm biến ly hợp.
53 Side Satellites Cảm biến va chạm thân xe
54 Starting System Hệ thống khởi động
55 Steering systeol Unit Bộ điều khiển cửa sổ trời.
58 Suspension Sym Hệ thống lái
56 Step Bumpers Cản sau
57 Sunroof Contrstem Hệ thống treo
59 Tail Lights Đèn sau
60 Tailgates Trunk Lids Cửa cốp sau.
61 Transmission System Hệ thống hộp số
62 Tubocharge Torbo tăng áp
63 Upfront Sensor Cảm biến va chạm phía trước.
64 Valve Cover Nắp đậy xupap
65 Valve spring Lò xo xu páp
66 Valves Xu páp
67 Wastergate Actuator Dẫn động khí thải.
68 Water pump Bơm nước​
 

Minh3598

Thành viên O-H
Nghĩa
1 A/C Condensers: Dàn nóng
2 AC System: Hệ thống điều hòa
3 Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
4 Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí.
5 Alternator: Máy phát điện
6 Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
7 Brakes: Phanh
8 Braking System: Hệ thống phanh.
9 Bumpers: Cản trước
10 Camera System: Hệ thống camera
11 Charge Pipe: Ống nạp
12 Closing Velocity Sensor: Cảm biến
13 Cylinder Head: Nắp quy lát
14 Distributor: Bộ đen-cô, bộ chia điện
15 Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
16 Doors: Cửa hông
17 Down Pipe: Ống xả
18 Dstributor: Bộ denco
19 Electrical System: Hệ thống điện
20 Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
21 Electronically Controlled Steering; Hệ thống điều khiển lái điện
22 Engine Components: Linh kiện trong động cơ.
23 Exhaust System: Hệ thống khí thải.
24 Fan: Quạt gió
25 Fan belt: Dây đai
26 Fenders: ốp hông
27 Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
28 Front Camera System: Hệ thống camera trước.
29 Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
30 Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
31 Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
32 Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm ( xe Đức )
33 Grilles: Ga lăng
34 Header & Nose Panels: Khung ga lăng
35 Headlights: Đèn đầu
36 Hoods: Nắp capo
37 Ignition System Hệ thống đánh lửa
38 Instake Manifold Cổ hút
39 Intercooler Két làm mát không khí.
40 Lubrication system Hệ thống bôi trơn
41 Mirrors Gương chiếu hậu
42 Motor Mount Cao su chân máy
43 ntake Pipe Đường ống nạp
44 Oil drain Plug Ốc xả nhớt
45 Pistons Piston
46 Pulleyl Puli
47 Radiator Supports Lưới tản nhiệt
48 Radiators Két nước
49 Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ căng dây đai
50 Safety System Hệ thống an toàn
51 Seat Control Unit Bộ điều khiển ghế ngồi
52 Sensor Cluster Cảm biến ly hợp.
53 Side Satellites Cảm biến va chạm thân xe
54 Starting System Hệ thống khởi động
55 Steering systeol Unit Bộ điều khiển cửa sổ trời.
58 Suspension Sym Hệ thống lái
56 Step Bumpers Cản sau
57 Sunroof Contrstem Hệ thống treo
59 Tail Lights Đèn sau
60 Tailgates Trunk Lids Cửa cốp sau.
61 Transmission System Hệ thống hộp số
62 Tubocharge Torbo tăng áp
63 Upfront Sensor Cảm biến va chạm phía trước.
64 Valve Cover Nắp đậy xupap
65 Valve spring Lò xo xu páp
66 Valves Xu páp
67 Wastergate Actuator Dẫn động khí thải.
68 Water pump Bơm nước​
rất hữu ích
 

vandinh93

Thành viên O-H
Nghĩa
1 A/C Condensers: Dàn nóng
2 AC System: Hệ thống điều hòa
3 Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
4 Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí.
5 Alternator: Máy phát điện
6 Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
7 Brakes: Phanh
8 Braking System: Hệ thống phanh.
9 Bumpers: Cản trước
10 Camera System: Hệ thống camera
11 Charge Pipe: Ống nạp
12 Closing Velocity Sensor: Cảm biến
13 Cylinder Head: Nắp quy lát
14 Distributor: Bộ đen-cô, bộ chia điện
15 Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
16 Doors: Cửa hông
17 Down Pipe: Ống xả
18 Dstributor: Bộ denco
19 Electrical System: Hệ thống điện
20 Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
21 Electronically Controlled Steering; Hệ thống điều khiển lái điện
22 Engine Components: Linh kiện trong động cơ.
23 Exhaust System: Hệ thống khí thải.
24 Fan: Quạt gió
25 Fan belt: Dây đai
26 Fenders: ốp hông
27 Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
28 Front Camera System: Hệ thống camera trước.
29 Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
30 Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
31 Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
32 Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm ( xe Đức )
33 Grilles: Ga lăng
34 Header & Nose Panels: Khung ga lăng
35 Headlights: Đèn đầu
36 Hoods: Nắp capo
37 Ignition System Hệ thống đánh lửa
38 Instake Manifold Cổ hút
39 Intercooler Két làm mát không khí.
40 Lubrication system Hệ thống bôi trơn
41 Mirrors Gương chiếu hậu
42 Motor Mount Cao su chân máy
43 ntake Pipe Đường ống nạp
44 Oil drain Plug Ốc xả nhớt
45 Pistons Piston
46 Pulleyl Puli
47 Radiator Supports Lưới tản nhiệt
48 Radiators Két nước
49 Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ căng dây đai
50 Safety System Hệ thống an toàn
51 Seat Control Unit Bộ điều khiển ghế ngồi
52 Sensor Cluster Cảm biến ly hợp.
53 Side Satellites Cảm biến va chạm thân xe
54 Starting System Hệ thống khởi động
55 Steering systeol Unit Bộ điều khiển cửa sổ trời.
58 Suspension Sym Hệ thống lái
56 Step Bumpers Cản sau
57 Sunroof Contrstem Hệ thống treo
59 Tail Lights Đèn sau
60 Tailgates Trunk Lids Cửa cốp sau.
61 Transmission System Hệ thống hộp số
62 Tubocharge Torbo tăng áp
63 Upfront Sensor Cảm biến va chạm phía trước.
64 Valve Cover Nắp đậy xupap
65 Valve spring Lò xo xu páp
66 Valves Xu páp
67 Wastergate Actuator Dẫn động khí thải.
68 Water pump Bơm nước​
Cảm ơn bác nhiều ạ
 

P.Sang

Thành viên O-H
yen sao nha trang là món ăn giàu dinh dưỡng rất tốt cho sức khỏe mọi người. Tuy nhiên, ăn yến sào như thế nào sao cho phù hợp với từng đối tượng sử dụng và đúng liều lượng để tránh quá lạm dụng hoặc ăn quá ít? Bài viết này xin chia sẻ cách ăn yến sào khánh hòa đúng cách cho mọi người nên biết.

Thành Phần Dinh Dưỡng Của Yến Sào Khánh Hòa

Yến sào khánh hòa có chứa hơn 50% là protein, cung cấp đầy đủ năng lượng, không có chất béo, 18 loại Acid amin, một số có hàm lượng rất cao như Aspartic acid, Serine, Tyrosine, Phenylalanine, Valine, Arginine, Leucine,…

Yến sào khánh hòa còn chứa hàm lượng protein đến 50 – 60 % trong tổ yến sào, gồm 18 loại axit amin, hơn 30 nguyên tố vi lượng, 7 loại đường ( carbohydrat ). Hàm lượng Vitamin trong yến rất dồi dào, đặc biệt là vitamin E và vitamin D cực kỳ quan trọng cho cơ thể.

Thứ Nhất – Cách Ăn Yến Sào Khánh Hòa Theo Thể Trạng

....

Thứ Hai – Cách Ăn Yến Sào Khánh Hòa Theo Độ Tuổi

....

Tham khảo bài viết; https://yensaochuanxin.com/cach-an-yen-sao-khanh-hoa-nhu-the-nao-la-dung-cach.html
yen sao nha trang là món ăn giàu dinh dưỡng rất tốt cho sức khỏe mọi người. Tuy nhiên, ăn yến sào như thế nào sao cho phù hợp với từng đối tượng sử dụng và đúng liều lượng để tránh quá lạm dụng hoặc ăn quá ít? Bài viết này xin chia sẻ cách ăn yến sào khánh hòa đúng cách cho mọi người nên biết.

Thành Phần Dinh Dưỡng Của Yến Sào Khánh Hòa

Yến sào khánh hòa có chứa hơn 50% là protein, cung cấp đầy đủ năng lượng, không có chất béo, 18 loại Acid amin, một số có hàm lượng rất cao như Aspartic acid, Serine, Tyrosine, Phenylalanine, Valine, Arginine, Leucine,…

Yến sào khánh hòa còn chứa hàm lượng protein đến 50 – 60 % trong tổ yến sào, gồm 18 loại axit amin, hơn 30 nguyên tố vi lượng, 7 loại đường ( carbohydrat ). Hàm lượng Vitamin trong yến rất dồi dào, đặc biệt là vitamin E và vitamin D cực kỳ quan trọng cho cơ thể.

Thứ Nhất – Cách Ăn Yến Sào Khánh Hòa Theo Thể Trạng

....

Thứ Hai – Cách Ăn Yến Sào Khánh Hòa Theo Độ Tuổi

....

Tham khảo bài viết; https://yensaochuanxin.com/cach-an-yen-sao-khanh-hoa-nhu-the-nao-la-dung-cach.html
Cái này em làm gì có tiền mà mua bác qua chỗ khác quảng cáo đi
 

manhmoc1352001

Thành viên O-H
Nghĩa
1 A/C Condensers: Dàn nóng
2 AC System: Hệ thống điều hòa
3 Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
4 Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí.
5 Alternator: Máy phát điện
6 Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
7 Brakes: Phanh
8 Braking System: Hệ thống phanh.
9 Bumpers: Cản trước
10 Camera System: Hệ thống camera
11 Charge Pipe: Ống nạp
12 Closing Velocity Sensor: Cảm biến
13 Cylinder Head: Nắp quy lát
14 Distributor: Bộ đen-cô, bộ chia điện
15 Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
16 Doors: Cửa hông
17 Down Pipe: Ống xả
18 Dstributor: Bộ denco
19 Electrical System: Hệ thống điện
20 Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
21 Electronically Controlled Steering; Hệ thống điều khiển lái điện
22 Engine Components: Linh kiện trong động cơ.
23 Exhaust System: Hệ thống khí thải.
24 Fan: Quạt gió
25 Fan belt: Dây đai
26 Fenders: ốp hông
27 Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
28 Front Camera System: Hệ thống camera trước.
29 Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
30 Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
31 Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
32 Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm ( xe Đức )
33 Grilles: Ga lăng
34 Header & Nose Panels: Khung ga lăng
35 Headlights: Đèn đầu
36 Hoods: Nắp capo
37 Ignition System Hệ thống đánh lửa
38 Instake Manifold Cổ hút
39 Intercooler Két làm mát không khí.
40 Lubrication system Hệ thống bôi trơn
41 Mirrors Gương chiếu hậu
42 Motor Mount Cao su chân máy
43 ntake Pipe Đường ống nạp
44 Oil drain Plug Ốc xả nhớt
45 Pistons Piston
46 Pulleyl Puli
47 Radiator Supports Lưới tản nhiệt
48 Radiators Két nước
49 Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ căng dây đai
50 Safety System Hệ thống an toàn
51 Seat Control Unit Bộ điều khiển ghế ngồi
52 Sensor Cluster Cảm biến ly hợp.
53 Side Satellites Cảm biến va chạm thân xe
54 Starting System Hệ thống khởi động
55 Steering systeol Unit Bộ điều khiển cửa sổ trời.
58 Suspension Sym Hệ thống lái
56 Step Bumpers Cản sau
57 Sunroof Contrstem Hệ thống treo
59 Tail Lights Đèn sau
60 Tailgates Trunk Lids Cửa cốp sau.
61 Transmission System Hệ thống hộp số
62 Tubocharge Torbo tăng áp
63 Upfront Sensor Cảm biến va chạm phía trước.
64 Valve Cover Nắp đậy xupap
65 Valve spring Lò xo xu páp
66 Valves Xu páp
67 Wastergate Actuator Dẫn động khí thải.
68 Water pump Bơm nước​
Cảm mơn Bác nhiều nha , useful!
 

Công Tý

Thành viên O-H
Nghĩa
1 A/C Condensers: Dàn nóng
2 AC System: Hệ thống điều hòa
3 Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
4 Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí.
5 Alternator: Máy phát điện
6 Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
7 Brakes: Phanh
8 Braking System: Hệ thống phanh.
9 Bumpers: Cản trước
10 Camera System: Hệ thống camera
11 Charge Pipe: Ống nạp
12 Closing Velocity Sensor: Cảm biến
13 Cylinder Head: Nắp quy lát
14 Distributor: Bộ đen-cô, bộ chia điện
15 Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
16 Doors: Cửa hông
17 Down Pipe: Ống xả
18 Dstributor: Bộ denco
19 Electrical System: Hệ thống điện
20 Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
21 Electronically Controlled Steering; Hệ thống điều khiển lái điện
22 Engine Components: Linh kiện trong động cơ.
23 Exhaust System: Hệ thống khí thải.
24 Fan: Quạt gió
25 Fan belt: Dây đai
26 Fenders: ốp hông
27 Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
28 Front Camera System: Hệ thống camera trước.
29 Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
30 Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
31 Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
32 Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm ( xe Đức )
33 Grilles: Ga lăng
34 Header & Nose Panels: Khung ga lăng
35 Headlights: Đèn đầu
36 Hoods: Nắp capo
37 Ignition System Hệ thống đánh lửa
38 Instake Manifold Cổ hút
39 Intercooler Két làm mát không khí.
40 Lubrication system Hệ thống bôi trơn
41 Mirrors Gương chiếu hậu
42 Motor Mount Cao su chân máy
43 ntake Pipe Đường ống nạp
44 Oil drain Plug Ốc xả nhớt
45 Pistons Piston
46 Pulleyl Puli
47 Radiator Supports Lưới tản nhiệt
48 Radiators Két nước
49 Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ căng dây đai
50 Safety System Hệ thống an toàn
51 Seat Control Unit Bộ điều khiển ghế ngồi
52 Sensor Cluster Cảm biến ly hợp.
53 Side Satellites Cảm biến va chạm thân xe
54 Starting System Hệ thống khởi động
55 Steering systeol Unit Bộ điều khiển cửa sổ trời.
58 Suspension Sym Hệ thống lái
56 Step Bumpers Cản sau
57 Sunroof Contrstem Hệ thống treo
59 Tail Lights Đèn sau
60 Tailgates Trunk Lids Cửa cốp sau.
61 Transmission System Hệ thống hộp số
62 Tubocharge Torbo tăng áp
63 Upfront Sensor Cảm biến va chạm phía trước.
64 Valve Cover Nắp đậy xupap
65 Valve spring Lò xo xu páp
66 Valves Xu páp
67 Wastergate Actuator Dẫn động khí thải.
68 Water pump Bơm nước​
Thanks you
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên