VIN (vehicle indetification number)-Số khung xe
Lịch sử của số VIN:
Vào giữa những năm 1950, các nhà sản xuất xe ở Mỹ bắt đầu đóng số VIN lên khung xe và phụ tùng xe và phụ tùng với mục đích mô tả chính xác các chi tiết của xe trong dây chuyền sản xuất ra quá lớn. Những số VIN đầu tiên có nhiều lý hiệu khác nhau tùy thuộc vào hãng oto. Đầu những năm 1980, cơ quan Quốc gia về An toàn giao thông trên xa lộ (national highway traffic safety administration ) bắt đầu yêu cầu các loại xe phải có số VIN gồm 17 ký tự. Điều này đă hình thành hệ thống số VIN cho các nhà sản xuất xe và nó tạo nên một mạng “AND” riêng biệt cho mỗi loại xe riêng.
Giải thích số VIN trên xe của bạn :
Số VIN đã được tiêu chuẩn hóa chứa 17 ký tự. các số VIN có thể chứa đựng các chữ cái A đến Z và những con số từ 0 đến 9. Tuy nhiên, chữ I,O và Q không được sử dụng để tránh những lỗi khi đọc có thể nhầm với số 0 hoặc số 1. Không cố ký hiệu dấu hoặc khoảng trống trong dãy số VIN. Vị trí của mỗi ký tự hoặc con số trong mã VIN thể hiện thông tin quan trọng về nơi và thời gian sản xuất xe, loại động cơ, kiểu xe, các thiết bị khác nhau và thứ tự sản xuất (trong dây chuyền ). Mỗi một ký tự hoặc chữ số chứa đựng một thông tin :
Ký tự thứ nhất : cho biết nước sản xuất chiếc xe của bạn : Điều này rất quan trọng khi bạn mua xe vì cùng một loại xe nhưng có thể được lắp ráp ở những nước khác nhau và dĩ nhiên là chất lượng xe cũng phụ thuộc.ví dụ:
Mỹ :1 hoặc 4,5
Canada :2
Mexico :3
Nhật bản :J
Hàn quốc :K
Anh :S
Đức :W
Ý : Z
Ký tự thứ 2: thể hiện hãng sản xuất:
Audi :A
BMW :B
Honda:H
Jaguar :A
Mecedes: D
Nissan :N
Toyota :T
Volvo:V
VW: V
Ký tự thứ 3:chỉ loại xe:
Ký tự thứ 4 đến thứ 8 :thể hiện đặc điểm của xe:
Như loại thân xe, loại động cơ, đời xe, kiểu dáng,..
Ký tự thứ 9:
Để kiểm tra sự chính xác của số VIN, kiểm tra những con số trước trong số VIN. Ký tự này là một con số hoặc một chữ cái “X” dùng để kiểm tra sự chính xác khi sao chép số hiệu xe. Có phương pháp đặc biệt để nhận được số này, tuy nhiên không có gì để bàn cãi ở đây cả . điều đáng nói là tất cả những ký tự khác của số VIN được xác định, số kiểm tra này được xác định bằng cách tính nhẩm.Số dư cho phép tính đúng sẽ là từ 0 đến 9. Nếu số dư nằm trong 10 con số đó thì số kiểm tra đó là đúng, sau đây là một ví dụ : A = 1, B = 2, C = 3, D = 4, E = 5, F = 6, G = 7, H = 8,
J = 1, K = 2, L = 3, M = 4, N = 5, O = 6, P = 7, R = 9,
S = 2, T = 3, U = 4, V = 5, W = 6, X = 7, Y = 8, Z = 9
Lưu ý là chỉ quy đổi chữ thành số để tính toán, còn các số thì giữ nguyên. Như vậy chúng ta sẽ có 17 số. Việc tiếp theo là nhân từng số với số biểu thị giá trị của chữ số đó trong dãy VIN. Số biểu thị giá trị đó được quy ước như sau:
Sau khi nhân từng số trong dãy số VIN (trừ số thứ 9) với số giá trị tương ứng, cộng lại rồi chia cho 11, số dư sẽ là số xác minh. Nếu kết quả là 10, thì số xác minh sẽ là “X”.
Thử làm phép tính với số VIN trên: 1ZVHT82H485113456
Sau khi quy đổi các chữ cái, ta có dãy số: 19583828485113456
Số nhân tương ứng: 8 7 6 5 4 3 2 10 0 9 8 7 6 5 4 3 2
Kết quả: (1 x 8) + (9 x 7) + (5 x 6) + (8 x 5) + (3 x 4) + (8 x 3) + (2 x 2) + (8 x 10) + (8 x 9) + (5 x 8) + (1 x 7) + (1 x 6) + (3 x 5) + (4 x 4) + (5 x 3) + (6 x 2) = 444
Lấy 444 chia cho 11 được số chẵn là 40, số còn lại là 4. Và đó chính là số xác minh.
Như vậy trong trường hợp này, số VIN là chính xác, không phải giả mạo.
Ký tự thứ 10: thể hiện năm chế tạo xe của ban.(điểm này rất quan trọng khi bạ mua xe vì đôi khi bạn mua nhầm xe có kiểu dáng đã “lên đời”). bảng dưới đây giúp bạn tìm đúng năm mà xe bạn ra đời.
1971-1979:tương ứng với số 1-9,1980-A,1981-B,1982-C,1983-D,1984-E,1985-F,1986-G,1987-H,1988-J,1989-K,1990-L,1991-M,1992-N,1993-P,1994-R,1995-S,1996-T,1997-V,1998-W,1999-X,2000-Y,2001-2009 ứng với số1-9, 2010-A..
Ký tự thứ 11 thể hiện nơi lắp ráp xe .
Ký tự thứ 12 đến 17 thể hiện dây chuyền sản xuất xe, các công đoạn sản xuất. Bốn ký tự cuối này luôn là các con số. Sáu ký tự cuối này của số VIN rất quan trọng khi tìm phụ tùng. Vì mẫu mã xe thay đổi khoảng nửa năm một lần, nên hệ thống đánh lửa, hệ thống nhiên liệu, thành phần khí xả hoặc các chi tiết khác của động cơ.
Cách tìm số VIN trên xe của bạn
*Phía trên bảng đồng hồ dưới kính trước:
*Trên thân cửa hoặc khung cửa trước(thường phía cửa tài xế, đôi khi ở phía cửa hành khách)
*Được gắn trên động cơ( miếng nhôm phía trước động cơ)
*Trên vách ngăn giữa động cơ và salon xe
* Trên nhãn hiệu xe,giấy đăng ký, sách hướng dẫn bảo quản xe hoặc trên tờ khai bảo hiểm xe…
Trong 17 số ký tự mã năm sản xuất của các năm sản xuất xe đều là số thứ tự 10.
các bác xem và cho thêm ý kiến , em vừa sưu tầm được . TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ Ô TÔ
A
Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng
Air cleaner Lọc gió
Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió
Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Alternator Assy Máy phát điện
Anti-brake system Phanh chống bó cứng
Auto trans selector lever positions Tay số tự động
Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động
“Lugging” the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen
tới bánh xe.
B
Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc)
Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng
Barometric pressure Máy đo áp suất
Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất
Battery voltage Điện áp ắc quy
Bearing Vòng bi hoặc bạc
Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng
Bearing, camshaft Bạc cam
Bearing, connecting rod Bạc biên
Bearing, crankshaft Bạc baliê
Belt Dây cu roa
Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ
Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực
Block assy, short Lốc máy
Body Assy, Throttle Cụm bướm ga
Bolt Bu lông
Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau)
Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)
Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)
Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả
Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút
c
Carburettor Bộ chế hòa khí
Camshaft Trục cam
Camshaft position Vị trí trục cam
Camshaft position sensor Cảm biến trục cam
Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)
Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió
Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước...
Carbon filter solenoid valve van điện từ của bộ lọc carbon
Carburetor Chế hòa khí
Chain, sub - assy Xích cam
Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh
Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán
Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...
Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp
Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)
Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam
Closed throttle position switch Bướm ga đóng
Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn
CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO
Code Mã chuẩn đoán
Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa
Command code Code chính
Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)
Conner sensor Bộ cảm ứng góc
Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục
Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục
Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động
Cord, Spark Plug Dây cao áp
Cornering lamp Đèn cua
Counter steer Lái tính toán
Coup Xe du lịch
Courtesy lamp Đèncửa xe
Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp
Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy
Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam
Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát
Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh
Cowl panel Tấm chụp
Crank Khởi động xe
Crankshaft Trục cơ
Crankshaft position Vị trí trục cơ
Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ
Creep Sự trườn
Cross member Dầm ngang
Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít
Crushable body Thân xe có thể gập lại
Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể
Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước
Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước
Cylinder Xi lanh
D
double wishbone thanh giằng kép
Damper Bộ giảm sóc
Defogger Hệ thống sưởi kính
Defroster Hệ thống làm tan băng
Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế
Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời
Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán
Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I
Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II
Diagnostic trouble code Mã hỏng hóc
Diagram spring Lò xo màng
Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
Diesel engine Động cơ diezen
Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen
Differential bộ vi sai
Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình
Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt
Door lock light Đèn ổ khoá
Door mirror Gương chiếu hậu cửa
Door trim Tấm ốp cửa
Drift Sự trượt
Drive ability Khả năng lái
Drive line Đường truyền
Drive shaft Trục truyền động
Drive train Hệ thống động lực
Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe
E
Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực
Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử
Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử
Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử
Electronic horn Còi điện
Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử
Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió
Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp
Engine Động cơ
Engine block Lốc máy
Engine control Điều khiển động cơ
Engine control module Modul điều khiển động cơ
Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen)
Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát
Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ
Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine modification Các tiêu chuẩn máy
Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ
Engine speed Tốc độ động cơ
Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ
Engine, assy partial Cụm động cơ
Erasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả
Exhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả
F
fuel injection cleaner Máy thông xúc kim phun
Flash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được
Flat spot Điểm phẳng
Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flooding the engine Động cơ bị khói
Flywheel Bánh đà
Flywheel sensor Cảm biến bánh đà
Flywheel sub - assy Bánh đà
Fog lamp Đèn sương mù
Fold – down seat Ghế ngả được
Folding door mirror Gương gập được
Foot brake Phanh chân
Four speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng
Fusible link Cầu chì
G
Guide rail Rãnh trượt
Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)
Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)
Gas Xăng hoặc khí ga lỏng
Gas tank Bình xăng
Gas turbine engine Động cơ tua bin khí
Gasket Gioăng
Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy
Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả
Gasoline Xăng
Gasoline engine Động cơ xăng
Gauge Đồng hồ đo
Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)
Grade Cấp độ
Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc
Graphite paint Sơn gra phít
Grease Mỡ bôi trơn
Grille Galăng tản nhiệt
Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe
Gross horsepower Tổng công suất
Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
Guard Tai xe
Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy
Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam
Gull-wing door Cửa mở lên
H
Half clutch Mớm ly hợp (vê côn)
Halogen headlamp Đèn pha halogen
Hand - jack Tay quay kích
Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp
Hardtop Xe nóc cứng
Harshness Độ xóc
Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp
Head sub - assy cylinder Mặt máy
Headlamp Cụm đèn pha cos
Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy
High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao
High-mount stop lamp Đèn phanh phụ
High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao
High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp
Hill-climbing performance Khả năng leo dốc
Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát
Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt)
Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng)
Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin
Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước
Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước)
Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang
Horn pad Núm còi
Horsepower (HP) Mã lực
Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ
Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)
Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc
Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào)
Hose, Radiator outlet Ống két nước (Ra)
Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp
Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính
Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực
Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực
Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực
I
Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải
Idle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
Idle air control valve – auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tải
Idle air control valve – idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ không tải
Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải
Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải
Idling Không tải
Idling vibration Độ dung không tải
Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa
Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin)
Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện
Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra
Ignition signal Tín hiệu đánh lửa
Ignition switch Công tắc khoá điện
Ignition system Hệ thống đánh lửa
Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào
In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng
Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép
Independent suspension Hệ thống treo độc lập
Indicator lamp Đèn chỉ thị
Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp
Injection nozzles Kim phun
Injection pump Bơm cao áp
Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu
Injector valve Van kim phun (xăng)
Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió
Inner liner Mặt lót bên trong
Instrument cluster Cụm đồng hồ
Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau)
Insulato Tấm ngăn
Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho động cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho động cơ nắm ngang)
Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả.
Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun
Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)
Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp
Intake fort Cụm hút khí
Intake manifold Cổ hút khí
Intake valve Van nạp (xupáp hút)
Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt
Interior trim Trang trí nội thất
Interior volume Đặc tính phân loại xe
Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn
J
Jack assy Kích
Jump out Nhảy ra
K
Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá
Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết
Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc
Keyless entry Khoá điều khiển từ xa
Kickback Sự phản hồi
Kingpin angle Góc trụ đứng
Knock Tiếng gõ máy
Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ
Knock control system Hệ thống chống gõ máy
Knock sensor Cảm biến kích nổ
L
Lock up clutch Khoá cứng ly hợp
Lock, valve spring retainer Móng giữ xu páp
Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền
Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài
Longitudinal mounting Chân máy dọc xe
Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng)
Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu
Lubrication system hệ thống bôi trơn
Luggage space (wagon) Khoang hành lý
Lumbar support Đệm đỡ lưng
M
Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng
Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng
Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi
Model change Đổi model
Model code Số model
Molded door trim Thanh rằng cửa
Monologues body Thân xe liền
Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc
Motor Mô tơ
Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước
Mould Miếng nẹp trang trí
Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa
Muffler (silencer) Ống tiêu âm
Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện
Multi plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều lá
Multi port fuel injection (MFI) Phun xăng điện tử nhiều cổng
Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng
N
Name plate Biển ký hiệu
Net horsepower Công suất danh định mã lực
Neutral Số 0
Neutral position switch Công tắc trung tâm
Neutral Start switch Công tắc đề số 0
Neutral steer Đặc tính lái có bán kính quay vòng giữ nguyên khi xe tăng tốc
No fault found Không tìm thấy lỗi trong hệ thống
Noise, Vibration and harshness Độ ồn, rung, sóc
Non-retracting (NR) seat belt Dây đai an toàn không rút
Non-volatile random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
Norman signal Tín hiệu bình thường (Không có lỗi)
Nose dive Xe ghìm đầu khi phanh gấp
O
Octane rating Tỷ số ốc tan
Odometer Đồng hồ công tơ mét
Off road Đường phức tạp
Oil consumption rate Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ
Oil cooler Két làm mát dầu
Oil gallery Đường dầu
Oil level gauge (dipstick) Que thăm dầu
Oil level warning lamp Đèn báo mức dầu
Oil pressure regulator Van an toàn
Oil pressure warning lamp Đèn báo áp xuất dầu
Oil pump Bưm dầu
On-board diagnostic system Hệ thống kiểm tra trên xe
One box car Xe một khoang
One touch 2-4 selector Công tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu
One touch power window Cửa sổ điện
Open loop Mạch mở (hở)
Option Danh mục phụ kiện tự chọn
Output Công suất
Over square engine Động cơ kỳ ngắn
Over steer Lái quá đà
Overcharging Quá tải
Overdrive – OD Truyền động tăng tốc
Overdriving Quá tốc (vòng quay)
Overhang Phần nhô khung xe
Overhaul-OH Đại tu xe
Overhead camshaft – OHC Động cơ trục cam phía trên
Overhead valve – OHV Động cơ van trên
Overheating Quá nóng
Overrun Chạy vượt xe
Oxidation catalyst Bộ lọc than hoạt tính ôxy
Oxidation catalyst converter system Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy
Oxygen sensoe Cảm biến oxi
Oxygen sensor Cảm biến ôxy
P
Pab wear indicator Chỉ số bộ đệm mòn
Pad kit, disk brake, front (pad only) Má phanh trước đĩa (Bố thắng đĩa)
Paint Sơn
Pan, sub assy, oil Đáy các te (đáy chứa dầu)
Panoramic digital meter Đồng hồ số bên ngoài
Park position switch Công tắc đèn đỗ xe
Park/neutral position switch Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
Parking brake Phanh tay (đỗ xe)
Parking light (lamp Đèn phanh
Part number Mã phụ tùng
Part time 4WD Bốn bánh chủ động tạm thời
Passenger compartment Khoang hành khách
Pattern noise Tiếng ồn khung
Pearl Mica paint Sơn mica mầu
Percolation Phần làm xôi xăng trong chế hoà khí
Performance rod (thanh - rotuyn) cần hoạt động
Perimeter frame Khung bao quanh
Periodic trap oxidizer system Hệ thống giữ ôxy
Personal lamp Đèn cá nhân
Power take off - PTO Bộ phận chuyển điện
Power to weight ratio Chỉ số công suất và trọng lượng
Power train Cơ cấu truyền động
Power window Cửa số điện
Power window lock Khoá cửa sổ điện
Powertrain control module Module điều khiển truyền động
Pre-heater Bộ phận tạo nhiệt trưởc
Premium gasoline Xăng thô, có độ octan cao
Pressure plate Đĩa áp xuất
Pretension mechanism Cơ cấu chống căng
Printed antenna Ăng ten gắn
Programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
Progressive power steering (PDS) Lái trợ lực liên tục
Pump assy, oil Bơm dầu máy
Pump assy, water Bơm nước
Pump, fuel Bơm xăng
Push rod Cần đẩy (rotuyn đẩy)
Q
Quarter moulding Nẹp trên hông xe
Quarter panel Tấm khung trên lốp trước và sau (ốp phồng)
Quarter pillar Trục góc
R
Radial tire Lốp tâm ngang
Radiator Két nước làm mát
Radiator assy Két nước
Radiator grille Lưới bức xạ (galăng)
Rag top Lợp nước
Random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
Read only memory Bộ nhớ chỉ đọc
Rear combination lamp Đèn hậu
Rear detection and ranging system Hệ thống đặt và phát hiện sau
Rear end squad Độ bám sau
Rear engine, rear wheel drive Xe động cơ sau, bánh lái sau
Rear light failure warning lamp Đèn báo hệ thống đèn sau không sáng
Rear spoiler Hướng gió hậu
Rear window defogger Cửa sổ hậu chống sương mù
Rebuilt parts Phụ tùng thay lại (Đã gia công phục hồi lại)
Reciprocating engine Động cơ tuần hoàn
Recreational vehicle Xe dã ngoại
Red zone Vùng đỏ (nguy hiểm)
Reduction gear ratio Chỉ số giảm
Rigidity Độ cứng
Rim Vành đĩa
Ring set, piston Xéc măng
Ring, hose snap (for piston pin) Phanh hãm ắc pít tông
Ring, O Vòng đệm cao su tròn
Ring, O (for starter yoke) Vòng đệm cao su thân máy đề
Road holding Độ bám đường
Road noise Tiếng ồn trên đường
Rod, engine moving control Thanh giằng động cơ trên(lõi cao su)
Roll bar Trục giữ lăn
Roof drip Máng nóc
Roof headlining Tấm áp nóc
Rotary engine Động cơ quay
Rotor Assy, Alternator Rô to máy phát điện
Run on Tiếp tục chạy
Run out Chạy lệch tâm
S
Safety pad Bộ mạ lót an toàn
Satellite Radio Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
Satellite switch Công tắc vệ tinh
Scan tool Dụng cụ quét hình ảnh
Scissor gear Bánh răng hình kéo
Scrub radius Bán kính bộ phận chải
Seal , engine rear oil Phớt đuôi trục cơ
Seal beam headlight Đèn pha dùng thấu kính
Seal or ring ( for valve item oil) Phớt xu páp hay phớt gít
Seal, oil (for timing gear case or timing chain case) Phớt đầu trục cơ
Sensor Assy, Vucuum (for EFI) Cảm biến chân không
Sensor, Inlet Air temperature (for EFI) Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Sensor, throttle position (for EFI) Cảm biến vị trí bướm ga
Sensor, Water temperature Cảm biến nhiệt độ nước
Sequential manual Gearbox Hộp số cơ
Sequential multi port fuel injection (EFI) Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa
Sequential Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
Service History Nhật ký bảo dưỡng
Service reminder indicator Đèn báo bảo dưỡng
Shake Lắc
Shift lock system with key interlock Hệ thống khoá số với khoá nối
Shift point Điểm (vị trí) số
Shift position display Hiện vị trí số
Sub frame Khung phụ
Sub less tire Lốp khung chống
Sun roof monitoring system Hệ thống điều khiển cửa nóc
Super strut suspension Hệ thống treo siêu
Super-charge Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Supercharge Hệ thống nhồi khí vào xi lanh
Supercharger Bơm tăng nạp
Supercharger bypass Bơm tăng nạp vòng
Supplement restraint system Hệ thống căng túi khí phụ
Support exhaust pipe Cao su treo ống xả
Support, radiator lower Cao su đỡ (định vị) chân két nước
Suspension Hệ thống treo
Switch signal Tín hiệu công tắc
Synchromesh mechanism Cơ cấu số đồng bộ
System readiness test Đèn báo hệ thống sẵn sàng
Specifications Thông số kỹ thuật
stroke Hành trình pittông
T
T-bar roof Nóc thanh chữ T
Tachometer Đồng hồ đo vòng tua đông cơ
Tail lamp Đèn sau xe
Tank assy, radiator reserve Bình nước phụ
Tank, intake air surge Cụm cổ hút lắp trên thân máy
Tappet Nâng van
Telescopic steering wheel Tay lái điều khiển tầm lái
Tempered glass Kính nhiệt
Temporary use tire Lốp dùng tạm thời
Ten mode driving pattern Cơ cấu trục lái
Ten mode fuel economic rating Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu
Tensioner assy, chain Cụm tăng xích cam tự động
Thermal vacuum valve Van chân không nhiệt
Thermostat Van hằng nhiệt (ổn định nhiệt)
Three box car Xe 3 hộp số
Three point seat belt Dây đai an toàn 3 điểm
Three way catalyst Bộ lọc than hoạt tính ba chiều
Three way catalytic converter system Hệ thống lọc than hoạt tính ba chiều
Three way oxidation catalyst Xúc tác ba chiều ôxy
Three way oxidation catalytic converter system Hệ thống chuyển đổi xúc tác ba chiều ôxy
Throttle body Bướm ga
Throttle body fuel injection system Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
Throttle position Vị trí bướm ga
Throttle position sensor Cảm biến vị trí bướm ga
Throttle position switch Công tắc bướm ga
Throttle potentiometer Vị trí bướm ga
Throttle valve Van bướm ga
Tight corner braking effect Tác động phanh góc hẹp
Tight corner braking phenomenon Hiện tượng phanh góc hẹp
Tilt cab Nắp mở khoang
Tilt steering wheel Tay lái điều chỉnh góc
Time adjustable intermittent wiper Cần gạt nước ẩnđiều chỉnh thời gian
Timing belt Dây curoa cam
Timing gear Bánh răng cam
Tinted windshield Kính gió trước mờ
Tire chain Xích lốp
Tire pressure Áp xuất lốp
Tire rotation V òng quay lốp
Tire size Cỡ lốp
Toe angle Biên độ chụm và gioãng
Toe in Độ chụm
Toe out Độ gioãng
Torque Momen xoắn
Torque converter Bộ phận chuyển momen
Torque graph Biểu đồ momen xoắn
Torque sensing LSD Lệch số hạn chế trượt cảm ứng momen xoắn
Torque weight ratio Chỉ số momen xoắn với trọng lượng
Torsion bar spring Lò xo thanh xoắn
Torsion beam suspension Hệ thống treo trục xoắn
Total displacement Tổng dung tích
Towing hook Móc kéo
Towing truck Xe tải kéo cứu hộ
Traction Lực kéo
Transfer Bộ truyền số
Transfer gear ratio Chỉ số truyền
Transmission Bộ chuyền lực (hộp số)
Tread Khoảng cách tâm lốp trái - phải
Tread pattern Gân lốp
Tread wear indicator Độ mòn lốp
Trip meter Đồng hồ đô quãng đường
Trunk lid opener Công tắc mở nắp khoang
Tubless tire Lốp không xăm
Tune up Chỉnh máy, nâng cấp máy
Tuner Bộ phận dò song radio
Tungsten lamp Đèn có dây tóc vonfram
Turbo lag Thời gian chạm turbo
Turbo pressure solenoid valve Van điện từ
Turbocharger Bộ phận nhồi nén khí vào xi lanh
Turn signal indicator Thiết bị báo rẽ
Turning radius Bán kính quay
Twin camshaft Trục cam kép
Twin entry turbo Turbo hai cửa
Twin turbo Turbo kép
Two barrel carburetor Chế hoà khí hai khoang
Two point seat belt Đai an toàn hai điểm
Two way automatic transmission Hộp số tự động hai chiều
Tire balance machine Máy cân bằng lốp
U
U bolt Bulông chữ U
Un-sprung weight Khối lượng không ép lò xo
Under steer Tay lái chạm
Union (for oil filter) Ống nối ren 2 đầu bắt giữa lọc dầu và lốc máy
Universal joint Khớp cát đăng (khớp trục cần đẩy
V
Vacuum sensor Cảm biến chân không
Valve Van
Valve assy, Duty Switching Van đóng ngắt theo áp xuất chân không
Valve Assy, Idle Speed Control (for throttle body) Van điều kiển không tải (mô tơ bước)
Valve, exhaust Xu páp xả
Valve, intake Xu páp hút
Valve, Vacuum control Van điều kiển chân không (Van chân không)
Vapor lock Tạo hơi bên trong
Viscous LSD Bộ vi sai dung dầu
Voltage regulator Ổn áp
Volume air flow sensor Cảm biến khối lượng gió
W
Walk through van Xe mini trần cao
Warm up Sưởi ấm
Warm up three way catalyst Kích hoạt xúc tác ba chiều
Warm up three way catalyst converter system Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều
Washer fluid Nước rửa kính xe
Washer motor Mô tơ bơm nước rửa kính
Washer, crankshaft thrust, upper Căn dọc trục cơ
Wasted gate valve Van ngăn hoa phí áp xuất hơi
Weak mixture Hỗn hợp nghèo (ít xăng) - tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội
Wedge shape Hình nêm
Wet multiple disc clutch Khớp ly hợp ướt
Wheel Bánh xe
Wheel alignment Chỉnh góc đặt bánh xe
Wheel balance Cân bằng bánh xe
Wheel housing Hốc đặt bánh xe
Whopper arm Thanh nối cần gạt nước
Wide open throttle position switch Công tắc vị trí bướm ga mở hết
Winch Bộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe
Wind deflector Cái đổi hướng gió
Window regulator Điều chỉnh kính cửa xe
Windshields glass Kính gió
Wiper Thanh gạt nước kính
Wiper de-icier Bộ sưởi tan băng cho gạt nước
ADD (Additional) Thêm
ADJST (Adjust) Điều chỉnh
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
AIR pump (Secondary air injection pump) Bơm không khí phụ
AIR system (Secondary air injection system) Hệ thống bơm không khí phụ
Airmatic Hệ thống treo bằng khí nén
APCS (Advanced Pre - Collision System ) Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm
ASR (Acceleration Skid Regulation) Hệ thống điều tiết sự trượt
AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission) Hộp số tự động và hộp số cơ.
ATDC : after Top dead center Sau điểm chết trên
AWS (All Wheel Steering) Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BARO (Barometric pressure) Máy đo áp suất
BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD) Cảm biến máy đo áp suất
BAS (Brake Assist System) Bộ trợ lực phanh
BDC (Bottom dead center) Điểm chết dưới
BHP (Brake Horse Power) Áp lực phanh
C/C (Cruise Control) Hệ thống đặt tốc độ cố định
C/L (Central Locking) Khoá vi sai
Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
CAC (Charge air cooler) Báo nạp ga máy lạnh
CAN ( Controller Area Network) Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
CARB (Carburetor) Chế hòa khí
Cat/kat (Catalytic converter) Bộ lọc khí xả
CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điiều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành
CFI system (Continuous fuel injection system) Hệ thống bơm xăng liên tục
CKP (Crankshaft position) Vị trí trục cơ
CKPS (Crankshaft position sensor) Cảm biến vị trí trục cơ
CL (Closed loop) Mạch đóng
CMP (Camshaft position) Vị trí trục cam
CMPS (Camshaft position sensor) Cảm biến trục cam
CO Carbon Monoxide
CO2 Carbon dioxide
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ thiết kế mẫu hoặc để trưng bày,chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CPP switch (Clutch pedal position switch) Công tắc vị trí Pedal côn
CTOX system (Continuous trap oxidizer system) Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
CTP switch (Closed throttle position switch) Bướm ga đóng
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
D-EFI phun xăng điện tử
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi lanh,xếp thành 2 hàng nghiêng,mặt cắt cụm
DDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence) Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
DFI system (Direct fuel injection system) Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
DI system (Distributor ignition system) Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
DLC (Data link connector) Zắc cắm kết nối dữ liệu
DMS (Driver monitoring system) Hệ thống cảnh báo lái xe
DOHC (Double overhead camshafts) Hai trục cam trên 1 động cơ
DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
DTC (Diagnostic trouble code) Mã hỏng hóc
DTM I (Diagnostic test mode I) Kiểm tra xe dạng I
DTM II (Diagnostic test mode II) Kiểm tra xe dạng II
E/W (Electric Windowns) Hệ thống cửa điện
EBA Hệ thống trợ lực phanh điện tử
EBD (Electronic brake distributor) Hệ thống phân phối phanh điện tử
EBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
EC (Engine control) Điều khiển động cơ
ECM (Engine control module) Module điều khiển động cơ (hộp đen)
ECT (Engine coolant temperature) Nhiệt độ nước làm mát
ECTS (Engine coolant temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ nước mát
ECU ( Engine Control Unit) Hộp điều kiển (hộp đen)
ECU (Engine control unit) Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
ECU fault ECU hỏng
ECU power supply Nguồn điện cung cấp cho ECU
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử
EDM (Electro DoOr Mirrors) Hệ thống gương điện
EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
EFI ( Electronic fuel injection) Hệ thống phun xăng điện tử
EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử
EGR (Exhaust gas recirculation) Van luân hồi khí xả
EGR system (Exhaust gas recirculation valve) Van tuần hoàn khí xả
EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor) Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
EGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve) Van điều khiển tuần hoàn khí xả
EHC: Electronic Height Control kiểm soát chiều cao điện tử
EI system (Electronic ignition system) Hệ thống đánh lửa điện tử
EM (Engine modification) Các tiêu chuẩn máy
EPROM (Erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
ES ( Electric Sunroof) Cửa nóc vận hành bằng điện
ESA (Emergency steering assist) Trợ giúp lái khẩn cấp
ESP (Electronic Stability Programme) Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
ETS (Electronic Traction System) Hệ thống điều tiết điện tử
EVAP system (Evaporative emission system) Hệ thống chuyển tải khí xả
FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa
FEPROM (Flash erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được
FF ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trước
FF system (Flexible fuel system) Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFS (Flexible fuel sensor) Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFSR ( Factory Fitted Sunroof) Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
FR Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau
FWD Xe cầu trước
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau
Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên
HO2S (Heated oxygen sensor) Cảm biến khí xả ô xi
HT (Hardtop) Xe có mui cứng
HWW (Headlamp Wash/Wiper) Hệ thống làm sạch đền pha Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: Xe oto xăng –điện ,xe đạp máy…
IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải
IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
IACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải
IACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator) Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào IC Integrated circuit
ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm
IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp
INSP (Inspect) Kiểm tra
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả
ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải
ISC-FI pot (Idle speed control – FI pot) Điều khiển tốc độ không tải
KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ
LED Light emitting diode
LPG Liquefied Petroleum Gas Khí hoá lỏng
LPG engine Động cơ khí hoá lỏng
LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt
LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
M: Modified Hoán cải
MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào
MAP (Manifold absolute pressure0 Áp suất tuyệt đối cổ nút
MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút
MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió
MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút
MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút
MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6... Xi lanh tuỳ theo tải trọng và tốc độ xe
MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng
MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi
MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng
MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút
MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút
MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút
MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút
NO Nitric oxide
NO2 Nitrus dioxide
NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm
NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy
OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe
OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi
OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi
OHC (Overhead camshaft) Một trục cam
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn
OL (Open loop) Mạch mở (hở)
P & B valve Van tương ứng và van ngang
PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp
PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp
PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió
PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái
PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động
PCV (Positive crankcase ventilation) Van
PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe
PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng
Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe
PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực
PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy
RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi
ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc
RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút
RPM signal Tín hiệu vòng tua
RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau
SC (Supercharger) Bơm tăng nạp
SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời
SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh
SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả
SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng
SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng
ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và Có thể vượt những địa hình sấu
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn
TB (Throttle body) Bướm ga
TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo
TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên
TP (Throttle position) Vị trí bướm ga
VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus
VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một tỷ số truyền hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộc vào tốc độ xe)
VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất
VSC Hệ thống ổn định điện tử
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh
Waftability được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng lướt nhẹ
WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết
WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều
WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều
Bore Đường kính pittông
Carburetor Bộ chế hòa khí
em mới sưu tầm được ít tài liệu thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành , e đưa lên các bác xem thử
Thuật ngữ Diễn giải
4WD, 4x4 (4 wheel drive) Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system) Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts) 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử.
EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program) Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.
BMW Technical Acronyms
A - processed vehicle speed signal
A - "out" (Aus)
AB - Airbag
ABL - Brake system warning Lamp (2 color)
ABS - Anti-lock Braking System
AC - Air Conditioning (from ETK)
ACC - Active Cruise Control
ACS - Active Comfort Seats
ADB(X) - Automatic Differential Braking
ADS - engine intake air control
ADV - windshield wiper pressure control
AEGS - Automatic Electronic Gearbox Control (also EGS)
AFM - Air Flow Meter
AGD - suction silencer (from ETK)
AGR - emission reduction
AGS - Adaptive transmission control
AG - Automatic Gearbox (transmission)
AHK - Active rear-axle Kinematics
AHK - trailer hitch (from ETK)
AHM - trailer Module (not for US models)
AHPS - Advanced HPS
AIC - Automatic Interval Control (rain sensor)
AKF - activated carbon canister (from ETK)
AKS - Active head restraint
AKS - pressure regulating device (from ETK)
ALC - Automatic Light Control
ALR - Automatic Lamp Range Adjustment
AMM - Air Mass Meter
AMP - radio system AMPlifier
ARI - car radio information system (from ETK)
ARS - Active Roll Stabilization
ASC - All Season traction
ASC-EZA - ASC w/ engine timing and injection intervention
ASC+T - ASC+ Traction control
ASK - Audio System controller (Kontroller)
ASR - self starter block relay (from ETK)
AST - Automatic Slip control (marketing term)
AT - remanufactured part (from ETK)
AT - Antenna (from ETK)
ATF - Automatic Transmission Fluid (from ETK)
ATL - exhaust gas turbo charger (from ETK)
AUC - Automatic air recirculation
AUT - AUTomatic transmission (from ETK)
AVT - Antenna amplifier Tuner
AZD - tightening torque specifications (in TIS)
A/D – Analog/Digital
B - Benzene (gasoline)
BAT - BATtery (from ETK)
BC - Board Computer
BC1 - Body Controller 1
BL - Brake Light (from ETK)
BLS - Brake Light Switch
BMBT - Board Monitor
BS - Block diagram
BST - Battery Safety Terminal
BVA - Brake pad wear indicator (from ETK)
BZM - center console control center
BZMF - center console control center, rear
CAN – Controller Area Network (Multiple ECU Controller)
CAN-Bus - Controller Area Network (bus)
CANH-Bus - CAN bus, High
CANL-Bus - CAN bus, Low
CANP - fuel tank ventilation valve
CAS - Car Access System
CBC - Corner Braking Control
CBS - Condition Based Service
CCM - Check Control Module
CD - Control Display
CDC - Compact Disk Changer
CDS - CD player (from ETK)
CEL - CELsius (from ETK)
CIM - Chassis Integration Module
CO - Carbon monOxide (from ETK)
COMBI – Electronic Instrument Cluster
CON - CONtroller
CU - Copper (from ETK)
CVM - Convertible top Module
CVT - Constantly Variable Transmission
CW - drag coefficient (from ETK)
D1 - Xenon light/ gas discharge (from ETK)
D-Bus - Diagnosis bus (same as TXD)
DBC - Dynamic Brake Control
DBS - Dynamic Braking System
DCS - Dealer Communication System
DE – Diagnostic Unit
DD - Dynamic motor Drive
DDE - Digital Diesel Electronics
DIN - German industrial standards
DIS - Diagnosis and Information System
DISA - Differential air intake control
DIVA - continuously variable length intake runners
DK - throttle housing/valve
DKB - throttle w/ brake intervention
DKE – Throttle Increase
DKI - throttle position
DKR - throttle reduction
DKT - throttle position signal
DKV - preset throttle position value
DME - Digital Motor Electronics
DM-TL - Diagnostic Module Tank Leakage
DOHC - Double Over Head Camshafts (from ETK)
DS - gasket set (from ETK)
DSC - Dynamic Stability Control
DSP - Digital Sound Processing
DTC - Diagnostic Trouble Code (SAE)
DTC - Dynamic Traction Control
DWA - theft deterrent system
DWS - tire pressure Warning System
DZM - revolution counter (from ETK)
E - "in" (Ein)
EBA - installation instructions (from ETK)
EBV - Electronic Brake force proportioning
ECE - European market version (from ETK)
ECM - Engine Control Module (SAE term)
ECU - Electronic Control Unit
EDC - Electronic Damper Control (from ETK)
EDR - Electronic throttle control
E-KAT - Electrically heated catalytic converter
EZA - see ASC-EZA
ECM - Engine Control Module (SAE term)
ECO - Controller for I-Drive system
EDC - Electronic Dampening Control
EDC-K - Electronic Dampening Control - Continuous
EDK - Electronic throttle valve
EDS - pressure regulator
EFH - Electric window lifter (from ETK)
EGS - Electronic transmission control
EH - Electronic-Hydraulic
EHC - Electronic Height Control
EKM - Electronic body Module
EKP - Electric fuel Pump
ELV - Electronic steering lock
EM - Electro-Mechanical
EMF - Electro-Mechanical parking brake
EML - Electronic Motor Load regulation
EMV - Electro-Magnetic sensitivity (from ETK)
EO - component location
EPC - Electronic Parts Catalog (also ETK)
EPROM - Erasable/ Programmable chip Memory (from ETK)
ETK - Electronic parts catalog (also EPC)
ETM - Electrical Troubleshooting Manual
ESS - Electronic anti-theft device
EV - injection Valve
EWS - Electronic drive-away protection
FB - Function description
FBC - Fading Brake Control
FBD - remote control services
FBZV - radio frequency locking system
FGR – Vehicle Speed Control (Cruise Control)
FH - window lifter
FHK - rear Heater/ air conditioner
FLC - automatic Light Control
FRU - Flat Rate Unit
FS – Crash Sensor
FZV - central lock receiver
GAL - speed dependent sound volume
GM - General Module
GMR - yaw moment control
GPS - Global Positioning System
GRII - cruise control
GRS - rotation Rate Sensor
GS – Belt Tensioner
GWK - torque converter lock-up control
H - "rear" (Hinten)
H2 - Xenon headlights
HA - rear Axle (from ETK)
HC – Hydro Carbon
HD - Heavy Duty (from ETK)
HDC - Hill Decent Control
HFM - Hot Film air mass Meter
HG - manual Gearbox (transmission)
HKL - Hydraulic trunk lid Lift
HLM – Hot Wire Air Mass Meter
HPS - Head Protection System
HR - Heater control (from ETK)
HVA - Hydraulic Valve Adjuster (from ETK)
Hz – Hertz (Cycle)
I-Bus - Information bus
IB - Interior lighting control signal
IHKA - automatic Heating and A/C
IHKAF - IHKA w/ micro filter
IHKR - regulated Heating and A/C
IHKRF - IHKR w/ micro filter
IHKS - standard Heating and A/C
IHPD - Internal High Pressure Deformation
IHR - Integrated Heater control (from ETK)
IKE - Instrument cluster Electronics
ILH - Interior Lighting, rear
ILV - Interior Lighting, front
IMS - Instant Mobility System (from ETK)
IR – Infrared
IRS – Infrared Locking System
ISC – Idle Speed Control
ISIS - Intelligent Safety Integration System
ISN - Individual Serial Number
ISOFIX - standardized mounts for child restraints
ITS - head airbag assembly/ Inflatable Tubular Structure
IVM - Integrated power supply Module
K-Bus - body bus (Karosserie)
KAT - catalytic converter
KATON - converter creating (signal)
KD - Kick-Down
KHI - interface for headphones
KL - terminal designation
KL15 - run bus (ignition switch run position)
KL30 - battery bus (hot at all times)
KL31 - ground bus (chassis ground)
KL50 - start bus (ignition start position)
KLR - accessory bus
KO - compressor "on" signal
KOMBI - instrument cluster
KOREL - compressor relay signal
KR – Contact Ring
KSK - Knock Sensor
KVA - fuel consumption signal/value
KW - crankshaft
KW - KiloWatt (from ETK)
LCM - Lamp Check Module
LDP - Leak Diagnosis Pump
LEV - Low Emissions Vehicle
LEW - Lateral acceleration sensor
LHD - Left-Hand Drive (from ETK)
LKM - Lamp control Module
LL - closed throttle
LM - Light Module
LMM - air flow meter/sensor
LMR - Light alloy wheel
LRA - vertical headlight aiming
LSM - steering column memory
LSZ - Lamp Switching center
LVA - air supply system (for EHC system)
LWR - vertical headlight aim control
LWS-5 - steering angle sensor
M-Bus - IHKA/IHKR stepper motor bus
MAL - center armrest
MBC - Maximum Brake Control
MDK - Motorized throttle valve/system
MFL - Multi-Function steering wheel
MFC - Multi-Function Controller
MFU - Multi-Function Clock
MID - Multi-Information Display
MIL - Malfunction Indicator Lamp (SAE), "check engine" Lamp
MIR - Multi-Information Radio
MMC - Multi-Media Changer
MoDiC - Mobile Diagnostic Computer
MOST-Bus - Media Oriented System Transport bus
MRS - Multiple Restraint System
MSR - engine drag torque Regulation
MV - Magnetic Valve (solenoid Valve)
n-ab - rotational speed, transmission (rpm)
n-mot - rotational speed, engine (rpm)
NAVI - Navigation module
NG - New Generation (as in N73 engine)
NG - tilt sensor
NOX - Nitrogen Oxides/ exhaust gas recirculation (from ETK)
NSD - rear muffler (from ETK)
NSL - rear fog Lamp (from ETK)
NSW - fog lamp (from ETK)
NTC - Negative Temperature Coefficient
NW - camshaft (from ETK)
OBC - On-Board Computer
OBD - On-Board Diagnosis (SAE)
P/N – Park/Neutral position
P-Bus - Periphery bus
PB - Pin assignments
PBS - Parts Bulletin System (in TIS)
PDC - Park Distance Control
PGS - Passive Go System
PM - Power Module
PP – Impact Pad
PTC - Positive Temperature Coefficient
RLS - Rain-Light Sensor
PWG - Pedal position sensor/ potentiometer
RA - Repair instructions (in TIS)
RAM – Random Access Memory
RAL - Aluminum wheels (from ETK)
RAL - standard color (from ETK)
RDC - tire pressure Control
RDS - Radio Data-broadcast System
RDW - tire pressure Warning
RHD - Right-Hand Drive (from ETK)
RM - Relay Module
ROZ - Research Octane rating/ fuel grade (from ETK)
RPA - tire puncture warning (from ETK)
RPS - Rollover Protection System
RS - Repair kit (from ETK)
RSW - back-up lamp (from ETK)
RXD - wake-up Diagnosis line
RZV - direct stationary ignition
SASL - Satellite, A-pillar left
SASR - Satellite, A-pillar right
SAV - Sport ACTIVITY Vehicle
SB - fuse assignments
SBE - Seat occupancy detector/sensor
SBFH - Seat module, passenger-side rear
SBSL - Satellite, B-pillar left
SBSR - Satellite, B-pillar right
SBT - SI techniques/ tech reference information (in TIS)
SCA - Soft Close Automatic/Actuator
SD - sliding roof (from ETK)
SD - silencer/ muffler (from ETK)
SE - Special Equipment (from ETK)
SES - voice recognition System
SFAH - Seat module, driver's side rear
SFZ - Satellite, vehicle center
SG - control unit
SGS - Seat integrated belt System
SHD - sliding/ lifting roof (from ETK)
SHD - Sunroof module (also SHDM)
SI - Service Information (in TIS)
SIA - Service Interval system (ver. I, II, III, IV, etc.)
SII - Service Interval Indicator
SIL - SILicon (from ETK)
SIM - Safety Information Module
SINE - Siren/tilt sensor
SKD - Steel sliding roof (from ETK)
SKHD - Steel sliding/ lifting roof (from ETK)
SM - Seat Module
SM/SPM - Seat/Mirror Memory
SMBF - Seat Module, passenger side
SMFA - Seat Module, driver's side
SMG - Sequential Manual Gearbox
SP - Schematic
SRA - headlight/fog light cleaning
SRS - Supplementary Restraint System
SSD - Steel sliding roof (from ETK)
SSH - Seat Satellite, rear seat
ST - connector views
Steptronic - transmission shift control
STVL - Satellite, left front door
STVR - Satellite, right front door
SVS - Speech processing System
SWR - headlamp cleaning system (from ETK)
SWZ - Special tool listings (in TIS)
SZL - Switch center, steering column
SZM - central switch center Module
TAGE - door handle Electronics
TCM - Transmission Control Module
TD - engine speed signal (ignition pulse)
TD - Technical Data (in TIS)
TE - fuel evaporation control
TEL - TELephone control unit
TEV - evaporative purge control
THZ - Tandem master cylinder (from ETK)
ti - Injector "on" Time (duration)
TIS - Technical Information System
TL - part throttle / load signal
TLEV - Transitional Low Emission Vehicle
TMBFT - door Module, passenger side
TMBFTH - door Module, passenger side rear
TMFAT - door Module, driver's side
TMFATH - door Module, driver's side rear
TP - Tandem Pump (from ETK)
TPS - Throttle Position Switch/Sensor
TR - engine speed signal (rpm)
TR - TRansistor (from ETK)
TRG - fuel level sensor (from ETK)
TRI - Technical Reference Information (also SBT)
TRS - battery isolation Switch
TSD - Torsional vibration dampener (from ETK)
TSH - door lock Heating
TSZI - Transistorized coil Ignition system (from ETK)
TU - Technical Update (as in M50tu)
TXD - Transmitting Diagnosis line
U-batt - Battery voltage
U-vers - supply voltage
UERSS - rollover bar (from ETK)
URS - rollover protection System
USIS - Ultrasonic passenger compartment Sensor
V - "front" (Vorn)
V - vehicle road speed
VA - front Axle (from ETK)
VAT - front axle support (from ETK)
VANOS - Variable camshaft timing
VEP - distributor-type injection Pump (from ETK)
VID - VIDeo module
VL - full load (wide open throttle)
VSD - front muffler (from ETK)
VVT – Valve tronic
WBG - hazard warning switch (from ETK)
WIM - Wiper control Module
WK - torque converter lock-up clutch
WSS – Wind Shield (from ETK)
WT – Valve tronic control unit
Z - "central" (Zentrum)
ZAB - ignition fade-out (reduction)
ZAE - central Airbag Electronics
ZAS - ignition starter switch (from ETK)
ZGM - central Gateway Module
ZK - cylinder head (from ETK)
ZKE - central body Electronics
ZKH - cylinder head cover (from ETK)
ZMS - dual-Mass flywheel (from ETK)
ZV - central locking system
ZS - central lock (from ETK)
ZSD - center muffler (from ETK)
ZV - central locking system (from ETK)
ZVM - central locking Module
ZWD - idle control valve
g
A
4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
A/C Air Conditioning
Hệ thống điều hoà không khí
ABC (Active body control)
Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
ABDC (After Bottom dead center)
Sau điểm chết dưới
ABS (Anti-brake system)
Phanh chống bó cứng
ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh.