Tiếng anh chuyên ngành

Mod_VATC
Bình luận: 4Lượt xem: 843

Mod_VATC

Tài xế O-H
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỘNG CƠ BOXER

Động cơ Boxer không phổ biến nhiều trên các dòng xe ô tô ngày nay, là một trong những loại động cơ đặc biệt nhất trên thế giới, được thiết kế với piston theo dạng phẳng, với cách di chuyển như đấm boxing.
Để tìm hiểu tốt hơn về động cơ Boxer trong những tài liệu nước ngoài, đến với chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô này, chúng ta sẽ tìm hiểu 20 từ vựng chính trên động cơ boxer của xe ô tô Subaru. Chúng ta cùng bắt đầu ngay bây giờ:

1: Crank shaft: Trục khuỷu
2: Conecting rod bolts: Bu lông bạc thanh truyền
3: Connecting rod: Thanh truyền
4: Sparkplug: Bugi
5: Valve Seat: Cửa xupap
6: Valve guide: Lỗ dẫn hướng xupap
7: Valve Spring: Lò xo xupap
8: Valve seal: Vòng bít xupap
9: Rocker: Cò mổ xupap
10: Pushrod: Cần đẩy
11: Hydraulic filter: Lọc thủy lực
12: Camshaft: Trục cam
13" Oil drain plug: Ốc xả dầu
14: Cylinder sleeve: Áo xilanh
15: Piston ring: Bạc xec măng
16: Adjuisting screw: Vít điều chỉnh cò mổ
17: Valve Cover: Nắp đậy giàn cò
18: Rocker cam: Trục cam cò mổ
19: Pushrod tube seal: Vòng bít cần đẩy
20: Pushrod tube: Ống dẫn cần đẩy

Capture.PNG
 

MinhTuan2019

Tài xế O-H
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỘNG CƠ BOXER

Động cơ Boxer không phổ biến nhiều trên các dòng xe ô tô ngày nay, là một trong những loại động cơ đặc biệt nhất trên thế giới, được thiết kế với piston theo dạng phẳng, với cách di chuyển như đấm boxing.
Để tìm hiểu tốt hơn về động cơ Boxer trong những tài liệu nước ngoài, đến với chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô này, chúng ta sẽ tìm hiểu 20 từ vựng chính trên động cơ boxer của xe ô tô Subaru. Chúng ta cùng bắt đầu ngay bây giờ:

1: Crank shaft: Trục khuỷu
2: Conecting rod bolts: Bu lông bạc thanh truyền
3: Connecting rod: Thanh truyền
4: Sparkplug: Bugi
5: Valve Seat: Cửa xupap
6: Valve guide: Lỗ dẫn hướng xupap
7: Valve Spring: Lò xo xupap
8: Valve seal: Vòng bít xupap
9: Rocker: Cò mổ xupap
10: Pushrod: Cần đẩy
11: Hydraulic filter: Lọc thủy lực
12: Camshaft: Trục cam
13" Oil drain plug: Ốc xả dầu
14: Cylinder sleeve: Áo xilanh
15: Piston ring: Bạc xec măng
16: Adjuisting screw: Vít điều chỉnh cò mổ
17: Valve Cover: Nắp đậy giàn cò
18: Rocker cam: Trục cam cò mổ
19: Pushrod tube seal: Vòng bít cần đẩy
20: Pushrod tube: Ống dẫn cần đẩy

View attachment 98620
Bác có tài liệu của động cơ này không ?
 

manhnguyen1999

Tài xế O-H
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỘNG CƠ BOXER

Động cơ Boxer không phổ biến nhiều trên các dòng xe ô tô ngày nay, là một trong những loại động cơ đặc biệt nhất trên thế giới, được thiết kế với piston theo dạng phẳng, với cách di chuyển như đấm boxing.
Để tìm hiểu tốt hơn về động cơ Boxer trong những tài liệu nước ngoài, đến với chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô này, chúng ta sẽ tìm hiểu 20 từ vựng chính trên động cơ boxer của xe ô tô Subaru. Chúng ta cùng bắt đầu ngay bây giờ:

1: Crank shaft: Trục khuỷu
2: Conecting rod bolts: Bu lông bạc thanh truyền
3: Connecting rod: Thanh truyền
4: Sparkplug: Bugi
5: Valve Seat: Cửa xupap
6: Valve guide: Lỗ dẫn hướng xupap
7: Valve Spring: Lò xo xupap
8: Valve seal: Vòng bít xupap
9: Rocker: Cò mổ xupap
10: Pushrod: Cần đẩy
11: Hydraulic filter: Lọc thủy lực
12: Camshaft: Trục cam
13" Oil drain plug: Ốc xả dầu
14: Cylinder sleeve: Áo xilanh
15: Piston ring: Bạc xec măng
16: Adjuisting screw: Vít điều chỉnh cò mổ
17: Valve Cover: Nắp đậy giàn cò
18: Rocker cam: Trục cam cò mổ
19: Pushrod tube seal: Vòng bít cần đẩy
20: Pushrod tube: Ống dẫn cần đẩy

View attachment 98620
Mong rằng được nhiều từ tiếng anh chuyên ngành hơn nữa
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên