tiếng anh chuyên ngành ô tô (phần 1)

Mod_VATC
Bình luận: 5Lượt xem: 1,437

Mod_VATC

Tài xế O-H
Học anh văn ô tô trên các bộ phận ô tô



Tiếng anh chuyên ngành ô tô từ lâu đã là một thứ không thể thiếu cho các kỹ thuật viên sửa chữa ô tô đời mới bởi tầm quan trọng của nó. Chắc chắn bạn đã biết, khi sửa chữa ô tô đời mới thì việc sử dụng các máy chẩn đoán, các tài liệu hướng dẫn sửa chữa ô tô nước ngoài là điều không thể thiếu.


1. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần ngoại thất ( Hình 1)



· Header & Nose Panels: Khung ga lăng

· Grilles: Ga lăng

· Bumpers: Cản trước

· Headlights: đèn đầu

· Fenders: ốp hông

· Mirrors: Gương chiếu hậu

· Hoods: Nắp capo

· Radiator Supports: Lưới tản nhiệt

· Step Bumpers: Cản sau

· Tail Lights: Đèn sau

· Tailgates Trunk Lids: Cửa cốp sau.

· Radiators: két nước

· Doors: Cửa hông

· A/C Condensers: Dàn nóng


2. Tiếng Anh Chuyên Ngành ô tô phần Động Cơ ( Hình 2)



· Cylinder Head: Nắp quy lát

· Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu

· Instake Manifold: Cổ hút

· Valve Cover: Nắp đậy xupap

· Tubocharge: Tuabin khí nạp.

· Down Pipe: Ống xả

· Dstributor: Bộ denco

· Pistons: Piston

· Valves: Xu páp

· Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu

· Intake Pipe: Đường ống nạp

· Intercooler: Két làm mát không khí.

· Motor Mount: Cao su chân máy

· Charge Pipe: Ống nạp

· Wastergate Actuator: Dẫn động khí thải.



3. Tiếng Anh chuyên ngành ô tô phần Hệ Thống Khởi Động Xe (Hình 3)

· Fan belt: Dây đai

· Distributor: Bộ đen-cô

· Valve spring: Lò xo van

· Fan: Quạt gió

· Water pump: Bơm nước

· Oil drain Plug: Ốc xả nhớt

· Pulleyl: Puli

· Alternator: Máy phát điện



Còn tiếp ở phần sau nhé các an hem… Anh em nhớ đón chờ nhé !!

Cám ơn anh em đã đón xem !!!

hoc-tieng-anh-cac-bo-phan-o-to-1.jpg


hoc-tieng-anh-cac-bo-phan-o-to-2.jpg


hoc-tieng-anh-cac-bo-phan-o-to-3.jpg
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên