Một số thuật ngữ thông dụng Anh - Việt dùng trong máy công trình

hyundai
Bình luận: 4Lượt xem: 3,562

hyundai

Tài xế O-H
Dozers

Máy ủi

Crawler Bulldozer

Máy ủi bánh xích

Skidsteer Loaders

Máy xúc

Compact Wheel Loaders

Máy xúc lật vật liệu khối đặc

Backhoe Loaders

Máyxúc đào liên hợp bánh lốp

Transit/Truck Concrete Mixers

Xe bồn trộn bê tông

Wheel Loaders

Máy xúc lật

Asphalt Pavers

Máy rải nhựa đường Asphalt

Vibratory Roller Single-Drum

Xe lu rung 1trống rung

Vibratory Roller Double-Drum

Xe lu rung 2 trống rung

Hydraulic Excavator

Máy xúc đào thuỷ lực

Tandem Hydrostatic Vibratory Roller

Xe lu rung thuỷ lực 2 trống sắt

Static 3 – Drum Roller

Xe lu tĩnh 3 trống sắt ( 1 trước , 2 sau)

Tire Roller

Lu bánh lốp ( Lu thảm, lu asphal)

Motor Grader

Xe san gạt

Paver

Xe rải nhựa đường (Máy rải thảm)

Cold Planer

Xe bóc đường

Skid Steer Loader

Xe xúc liên hợp

Forklift Truck

Xe nâng hàng

Combine Harvesters

Máy gặt đập liên hợp

Tractor &Compact Utility Tractors

Máy kéo

Forage Harvesters

Máy cắt cỏ

Harvesters Beet & Potato

Máy thu hoạch củ cải đường và khoai tây

Sprayers Self-Propelled

Máy phun nước tự động

Telehandlers

Xe sửa chữa điện

Amphibious backhoe excavator

máy xúc gầu ngược (làm việc trên cạn và đầm lầy)

Anchor and injection hole drilling machine

máy khoan nhồi và neo

Asphalt compactor

máy lu đường nhựa atphan

Asphalt pave finisher

máy rải và hoàn thiện măt đường atphan

Automobile crane

cần cẩu đặt trên ô tô

Backhoe excavator(drag shovel, backhoe shovel)

máy đào gầu ngược

Bridge crane

cần cẩu cầu

Bucket chain excavator

máy đào có các gầu bắt vào dây xích

Bucket wheel excavator

máy đào có các gầu bắt vào bánh quay

Cement crew conveyor

máy chuyển xi măng trục vít

Combined roller

xe lu bánh lốp

Compressed air pile driver

máy đóng cọc khí nén

Concrete discharge funnel

phễu xả bê tông

Concrete discharge hopper

máng trượt xả bê tông

Concrete mixer truck

xe trộn bê tông

Concrete spraying machine

máy phun bê tông

Concrete train

tổ máy rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông

Construction truck

xe tải dùng trong xây dựng

Crawler crane

cần cẩu bánh xích

Crawler excavator (Crawler shovel)

máy đào bánh xích

Crawler tractor

máy kéo bánh xích

Derrick

cần trục đêríc

Diesel pile driver

máy đóng cọc điêzen

Drag shovel (backhoe shovel)

máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp

Dragline excavator

máy đào có gầu kéo bằng dây cáp

Dredger

máy hút bùn

Drilling jumbo, Two booms

máy khoan lớn hai cần

Dump truck

xe tải ben

Electric chain hoist

tời xích điện

Elevator

máy nâng

Excavator

máy đào dất

Floating bridge dredger

máy đào vét đặt trên cầu phao

Floating crane

cầu phà

Forklift truck

xe dĩa

Front shovel

máy xúc gầu thuận

Gantry crane

cần cẩu di chuyển trên ray

Grab bucket/clamshell)

cẩu gầu ngoạm

Grab clamshell crane

cần cẩu ngoạm

Grab dredger

máy vét gầu ngoạm

Grader

máy gạt

Hoist

cần cẩu cầu / tời nâng, kích

Hydraulic casing machine

máy ép đóng ván cừ thuỷ lực

Hydraulic telescopic excavator

máy đào thuỷ lực gắn trên giàn

Hydraulic vibro-hammer

búa máy rung thuỷ lực

Joint cutter

máy tạo các mối nối thi công

Leveling finisher

máy san phẳng và hoàn thiện

Machine for soil stabilizing

máy ổn định nền móng

Manual chain hoist

tời xích vận hành tay

Mole

máy đào đường ngầm

Moving walkway

băng tải bộ

Padfoot drum vibrating roller with blade

đầm/lu rung chân đế có lưỡi ủi đặt

Paving stone-laying machine

máy rải đá mặt đường

Pile driver

máy đóng cọc

Pneumatic drill

máy khoan khí nén

Pneumatic-tired roller with sprinkler system

máy lu bánh lốp có hệ phun nước

Pontoon-mounted crane

cần cẩu đặt trên phao

Pulley

ròng rọc

Quarry truck

xe tải chở đá

Radial scraper

gầu cẩu quay

Ready mix plant

trạm bê tông trộn sẵn

Refuse compactor

máy đầm nén rác thải

Rope-operated excavator

máy đầo có gầu kéo bằng dây cáp

Rubber-tyred bulldozer

máy ủi bánh lốp

Rubber-tyred excavator (Tire/Tyre shovel)

máy đào bánh lốp

Shield machine

máy đào đường ngầm

Side dump loader

máy đào đổ đất lên xe ben ở hai bên

Single-drum drive roller

máy lu đơn (1 quả lu)

Spraying machine for asphalt, tar, bitumen

máy phun atphan, vữa, nhựa bitum

Steam pile driver

máy đóng cọc hơi nước

Stick vibrator (submerged vibrator)

máy đầm dùi

Sunction dredger

máy hút bùn

Swing loader

máy xúc gầu có thể quay

Tandem drum vibrating roller

máy lu rung (hai quả lu ở trước và sau)

Three-wheel roller

máy lu ba quả lu

Tire/Tyre roller

máy lu bánh lốp

Tower crane

cần cẩu tháp

Track tamper

máy đầm đường đất

Trailer

xe moóc

Trailer truck

xe tải kéo chở moóc

Trench compactor

máy đầm hào

Trench-cutting machine

máy đào hào, đào móng

Truck mixer, concrete pump

xe trộn và bơm bê tông

Truck-mounted elephant concrete pump

máy bơm bê tông vòi voi đặt trên xe ô tô

Truck-mounted multi-purpose concrete pump

máy bơm bê tông đa năng đặt trên xe ô tô

Vibrating plate compactor

máy đầm bàn

Vibrating rammer

máy đầm nện rung

Crawler tractor

máy kéo bánh xích

Derrick

cần trục đêríc

Diesel pile driver

máy đóng cọc điêzen

Drag shovel (backhoe shovel)

máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp

Dragline excavator

máy đào có gầu kéo bằng dây cáp

Drilling jumbo, Two booms

máy khoan lớn hai cần

Shift operating force

Lực điều khiển tốc

Main clutch operating force

Lực điều khiển li hợp chính

Steering clutch operating force

Lực điều khiển li hợp chuyển hướng

Angle blade width x heigh

Chiều rộng x Cao của gầm ủi

Max. lift height

Độ cao nâng được lớn nhất

Max. cutting depth

Độ sâu cắt được lớn nhất

Max. tilting angle

Độ nghiêng lớn nhất

Blade operating force

Lực ủi

Ripping angle

Góc cào cuốc

Max.lifting depth

Độ cao cuốc lớn nhất

Max.lifting height

Độ cao nâng được lớn nhất

Number of ripper teeth

Số răng của bàn cuốc

Ripper operating force

Lực cào cuốc

Travelling speeds

Tốc độ vận hành

Dimensions with angle blade & raer ripper

Kích thước (lắp bàn cào)(D x R x C)


Horizontal

Chiều ngang

Vertical

Chiều dọc

Max. gradient

Độ leo dốc

Width of track shoe

Độ rộng dây bánh xích

Ground pressure

Áp lực tiếp đất

Max. towing force

Lực kéo lớn nhất

Operating weight with ripper

Trọng lượng vận hành(có lắp bàn cuốc)

Flywheel power

Công suất bánh đà

Overall dimension: LxWxH

Kích thước toàn bộ máy (Dài x Rộng x Cao)


Min. Ground clearance

Khoảng cách gầm nhỏ nhất

Forward

Tiến

Backward

Lùi

Straight

Thẳng đứng

Max. torque

Momen xoắn lớn nhất

Manufacturer

Nhà sản xuất

Engine model

Model động cơ

Operation weight

Trọng lượng khi hoạt động

Rated horsepower

Công suất định mức

Rated rotation speed

Tốc độ vòng quay

Blade capacity

Dung tích lưỡi ủi



Bore

Đường kính pittông

stroke

Hành trình pittông

Four-stroke Diesel engine

động cơ điezen 4 kỳ

Four-stroke

4 kỳ

Four-stroke or US four-cycle

bốn thì

Displacement

Dung tích xylanh

Displacement volume

thể tích xy lanh

Total displacement

Tổng dung tích

All-weather tire

lốp cho mọi mùa

Bald tire

lốp không gờ

Collapsible spare tire

vỏ xe dự trữ

Detachable tire

lốp tháo rời được

Flat tire

lốp hết hơi

Giant pneumatic tire

lốp đôi (xe tải lớn)

Low aspect tire (wide tire)

Lốp thành thấp (lốp rộng)

Radial tire

Lốp tâm ngang

Sub less tire

Lốp khung chống

Tire size

Cỡ lốp

Tubless tire

Lốp không xăm

Tire rotation

Vòng quay lốp

Tire chain

Xích lốp

Temporary use tire

Lốp dùng tạm thời

Hydraulic control system

Hệ thống điều khiển thuỷ lực

Hydraulic brake booster

Cụm trợ lực phanh thuỷ lực

Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS)

Hệ thống lái trợ lực

Hydraulic strut mount

Chân máy thuỷ thực

Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system

Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực

Accelerator Pump

Bơm gia tốc, bơm tăng tốc

Air Pump

máy bơm không khí, máy nén pít tông(để cấp không khí cho hệ thống khí nạp)

AIR pump (Secondary air injection pump)

Bơm không khí phụ

Belt, V (for van pump)

Cu roa bơm trợ lực

Coolant pump

bơm nước làm mát

Diesel infection pump

bơm phun diesel, bơm nhiên liệu diezen

Eccentric rotor pump

bơm quay lệch tâm

Electric fuel pump

bơm nhiên liệu bằng điện

External vane pump

bơm có cánh bên ngoài

Fuel-injection pump

bơm cao áp

Gear-type oil pump

máy bơm dầu kiểu bánh răng

Injection pump

Bơm cao áp

Oil pump

Bơm dầu

Pump assy, oil

Bơm dầu máy

Pump assy, water

Bơm nước

Pump, fuel

Bơm xăng

Compound motor

mô tơ đấu hỗn hợp

Crawler type motor grade

ô tô ủi chạy bánh xích

Electric motor

mô tơ điện

Four-cylinder motorcycle

mô tô bốn xi lanh

Motor, cooling fan

Mô tơ cánh quạt làm mát két nước

Washer motor

Mô tơ bơm nước rửa kính

Electronic Fuel injection (EFI)

Bộ phun xăng điện tử

FF system (Flexible fuel system)

Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt

FFS (Flexible fuel sensor)

Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt

Fuel accumulator

bộ tích năng (phun K)

Fuel cap

nắp bình nhiên liệu

Fuel charge

sự nạp hòa khí

Fuel consumption

lượng năng lượng tiêu hao

Fuel economy

tính kinh tế nhiên liệu

Fuel cut-off switch

công tắc cắt nhiên liệu

Fuel filler flap

nắp khóa chỗ đổ xăng

Fuel filler tube

ống dẫn nhiên liệu xuống thùng

Fuel filter

lọc nhiên liệu

Fuel gauge

đồng hồ mực xăng, máy chỉ thị nhiên liệu

Fuel indicator

máy chỉ thị nhiên liệu

fuel injection cleaner

Máy thông xúc kim phun

Fuel inlet valve

van nạp nhiên liệu

Fuel lid

nắp thùng nhiên liệu

Fuel line

ống dẫn xăng

Fuel mileage

lượng năng lượng tiêu hao

Fuel pressure

áp suất nhiên liệu

Fuel sedimenter

bộ phận tách nhiên liệu

Fuel starvation

sự thiếu nhiên liệu

Fuel supply

sự cung cấp nhiên liệu

Fuel tank

bình thùng nhiên liệu

Fuel tank filler cap

nắp bình chứa nhiên liệu

Fuel tank sender

cảm biến mực nhiên liệu

Fuel vapour

bốc hơi nhiên liệu

Fuel-injection pump

bơm cao áp

Pump, fuel

Bơm xăng

Sequential multi port fuel injection (EFI)

Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa

Sequential Multiport fuel injection system

Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín

SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system)

Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời

TBI system (Throttle body fuel injection system)

Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu

Ten mode fuel economic rating

Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu

Throttle body fuel injection system

Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu

Reciprocating engine

Động cơ tuần hoàn

Rear engine, rear wheel drive

Xe động cơ sau, bánh lái sau

Over square engine

Động cơ kỳ ngắn

Lugging the engine

Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.

Long-stroke engine

Động cơ có hành trình piston dài

LPG engine

Động cơ khí hoá lỏng

In-line engine

Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng

Horizontally-opposed engine

Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang

Gas turbine engine

Động cơ tua bin khí

Front-mounted engine

động cơ lắp phía trước

Front engine

động cơ đặt phía trước

Five-cylinder engine

động cơ năm xi lanh

Flat twin engine

động cơ chữ V phẳng

F-head engine

động cơ đầu chữ F

External combustion engine

động cơ đốt ngoài

Engine, assy partial

Cụm động cơ

Engine torque

mômen quay của động cơ

Engine temperature sensor

cảm biến nhiệt động cơ

Engine support

giá chìa đỡ động cơ

Engine subframe

khung gá động cơ

Engine speed sensor

cảm biến tốc độ động cơ

Engine speed sensing power steering

Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ

Engine speed (revolution per minute)

Tốc độ vòng tua động cơ

Engine speed

Tốc độ động cơ

Engine size

dung tích động cơ

Engine performance graph

Đồ thị tính năng động cơ

Engine parameters

các thông số động cơ

Engine oil level warning light

đèn báo mực dầu (nhớt) động cơ

Engine modification

Các tiêu chuẩn máy

Engine model code

mã động cơ

Engine manufacturer

nhà sản xuất động cơ

Engine management system (EMS)

hệ thống điều khiển động cơ

Engine layout

cách phân loại dộng cơ, vị trí đặt động cơ

Engine ECU

Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)

Engine diagnostic connected

giắc nối chẩn đoán động cơ

Engine coolant temperature sensor

Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ

Engine coolant temperature

Nhiệt độ nước làm mát

Engine coolant

nước làm mát động cơ

Engine control unit (ECU)

Hộp điều khiển (hộp đen)

Engine control module

Modul điều khiển động cơ

Engine compartment

khoang động cơ

Engine capacity

dung tích động cơ

Engine bay

ngăn, khoang động cơ

Engine (identification) number (EIN)

số máy

EM (Engine modification)

Các tiêu chuẩn máy

ECTS (Engine coolant temperature sensor)

Cảm biến nhiệt độ nước mát

ECT (Engine coolant temperature)

Nhiệt độ nước làm mát

Dual-piston engine

động cơ pittông đôi

Cover Sub - assy, engine

Nắp đậy bảo vệ máy

Boxer; Flat engine

Động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng với góc 180 độ. Kiểu động cơ truyền thống của Volkswagen, Porsche và Subaru

Bearer-plates of engine

ổ đỡ động cơ

An engine oil level check

kiểm tra mực dầu động cơ

Alternate Engine

Động cơ thay thế, Động cơ luân phiên

Gear oil

dầu hộp số

Oil consumption rate

Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ

Pump assy, oil

Bơm dầu máy

Oil level warning lamp

Đèn báo mức dầu

Guide, oil level gage

Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy

Gear-type oil pump

máy bơm dầu kiểu bánh răng

Gage sub assy, oil level

Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)

Engine oil level warning light

đèn báo mực dầu (nhớt) động cơ

Bedding-in oil

dầu chạy rà máy

Differential

bộ vi sai

Font differential

bộ vi sai phía trước

Differential side gear

bánh răng vi sai nhánh

Differential shaft

trục vi sai

Automatic slip-control differential (ASD)

cơ cấu khóa vi sai tự động

Center differential

bộ vi sai trung tâm

Final drive

truyền động cuối cùng

Chamber

buồng đốt

ASG - Automatic-Shift Gearbox

Hộp chuyển số tự động

Turning radius

Bán kính quay

Grade

Cấp độ

Parking brake

Phanh tay (đỗ xe)

Parking light (lamp

Đèn phanh

Built-in parking brake

phanh tay gắn liền

Battery voltage

Điện áp ắc quy

Service History

Nhật ký bảo dưỡng

Active Service System

Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng

Equipment Maintenance Requirements List (EMRL)

danh mục các yêu cầu bảo dưỡng thiết bị

Engine capacity

dung tích động cơ

Cubic capacity

dung tích (xi lanh)

Capacity

Dung tích (Gầu)

Pumps and Motors

Bơm và Môtơ

Axial Piston

Pít tông hướng trục

Variable Displacement Pumps

Bơm có thể thay đổi lưu lượng

Fixed Displacement Motor

Môtơ không thể thay đổi lưu lượng

Variable Displacement Motor

Môtơ có thể thay đổi lưu lượng

The Basic Closed Circuit

Mạch kín cơ bản

Case Drain and Heat Exchanger

Đường dầu rò và bộ trao đổi nhiệt

Speed Sensors

Bộ cảm biến tốc độ

Charge Pump

Bơm nạp

Charge relief Valve

Van an toàn bơm nạp

Multi- Function Valves

Van đa chức năng

Pressure limiter valve

Van giới hạn áp suất

Bypass valve

Van thông qua

System Check Valves

Van một chiều hệ thống

Displacement Limiters

Bộ hạn chế lưu lượng

Auxiliary Mounting Pads

Mặt bích lắp bơm phụ

Filtration Options

Bộ lọc tuỳ chọn

Suction Filtration

Lọc hút

Charge Presure Filtration

Bộ lọc áp suất nạp

Manual Displacement Control (MDC)

Điều chỉnh lưu lượng bằng tay

Neutral Start Switch (NSS)

Công tắc khởi động trung gian

Hydraulic Displacement Control (HDC)

Điều khiển lưu lượng bằng hệ thống thuỷ lực

Electric Dislacement Control (EDC)

Điều khiển lưu lượng bằng tín hiệu điện

Automotive Control

Điều khiển tự động

Motor Loop Flushing Valve and Charge Relief Valve

Van xả mạch và van an toàn nạp của Môtơ

Technical Specifications

Các thông số kỹ thuật

Circuit Diagrams

Sơ đồ mạch

Direction of Rotation

Chiều quay

Recommended installation Position

Khuyến cáo vị trí lắp đặt

Hydraulic Parameters

Thông số thuỷ lực

Hydraulic Fluid

Dầu thuỷ lực

Cleanliness

Độ sạch

Pressure Measurement

Đo áp suất

Required Tools

Dụng cụ yêu cầu
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên