hauotok6
Tài xế O-H
Lịch bảo dưỡng định kỳ theo tiêu chuẩn.
· Bảo dưỡng định kỳ giúp xe của bạn luôn luôn trong tình trạng sẵn sàng hoạt động tốt nhất.
· Bạn không phải lo lắng nhiều về việc chiếc xe của bạn sẽ gặp trục trặc khi đi công tác hay đi công việc riêng.
· Chúng tôi sẽ tư vấn và giúp đỡ bạn bảo dưỡng định kỳ chiếc ô tô của bạn 1 cách chuyên nghiệp nhất.
1 Dầu động cơ (Nhớt máy).
Định kỳ thay thế: 5000 km hoặc 6 tháng /một lần
Cấp độ nhớt: SM 20W-50 (máy xăng) ;
SG/CF 20W-50 (máy dầu)
Thay thế dầu động cơ đúng định kỳ giúp hệ thống bôi trơn của xe được hoạt động tốt, động cơ hoạt động êm
2 Lọc dầu động cơ (lọc nhớt)
Định kỳ thay thế: 10,000 km
Thay thế lọc dầu động cơ đúng định kỳ giúp hệ thống bôi trơn của xe luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất
3 Lọc gió động cơ
Định kỳ bảo dưỡng: vệ sinh lọc gió 5000km/1lần
Định kỳ thay thế lọc gió động cơ: 30,000km/ 1 lần
Lọc gió động cơ giúp lọc được bụi bẩn từ môi trường bên ngoài vào hệ thống nạp trên xe của bạn
Thay thế lọc gió động cơ đúng định kỳ, giúp động cơ hoạt động êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu
4 Lọc nhiên liệu (lọc xăng hoặc lọc dầu diesel)
Định kỳ thay thế lọc nhiên liệu: 40,000km/ 1 lần
Thay thế lọc nhiên liệu đúng định kỳ giúp hệ thống nhiên liệu trên xe của bạn được duy trì ở tình trạng tốt nhất, không bị tắt ngẽn do cặn bẩn bám trên lưới lọc nhiên liệu
5 Lọc gió điều hòa. (lọc gió dàn lạnh)
Định kỳ thay thế lọc gió điều hòa: 30,000km/ 1 lần
Lọc gió điều hòa giúp lọc khí, bụi bẩn từ môi trường vào hệ thống điều hòa không khí của xe, bảo vệ sức khỏe của bạn.
Thay thế lọc gió điều hòa đúng định kỳ giúp hệ thống điều hòa hoạt động tốt nhất
6 Dầu hộp số
Định kỳ thay thế dầu hộp số: 40,000km/ 1 lần
Cấp độ nhớt: GL-4 80W-90
Thay thế dầu hộp số đúng định kỳ giúp hộp số hoạt động êm dịu, luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất
7 Dầu vi sai
Định kỳ thay thế dầu vi sai: 40,000km/ 1 lần
Cấp độ nhớt: GL-5 85W-90
Thay thế dầu vi sai đúng định kỳ giúp vi sai hoạt động êm dịu, luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất
8 Dầu phanh (dầu thắng) và dầu ly hợp
Định kỳ thay thế dầu phanh và dầu ly hợp: 40,000km/ 1 lần
Thay thế dầu phanh và dầu ly hợp đúng định kỳ giúp hệ thống phanh và ly hợp trên xe của bạn hoạt động tốt, đảm bảo áp suất dầu thủy lực được duy trì tốt nhất
9 Dầu trợ lực lái
Định kỳ thay thế dầu trợ lực lái: 40,000km/ 1 lần
Thay thế dầu trợ lực lái đúng định kỳ giúp hệ thống trợ lực lái trên xe bạn hoạt động tốt nhất, đánh lái nhẹ nhàng, êm dịu
10 Nước rửa kính
Kiểm tra nước rửa kính: duy trì nước rửa kính luôn đầy đủ trong bình chứa nước rửa kính, sử dụng nước rửa kính đúng loại giúp bạn rửa sạch kính chắn gió, tầm nhìn của bạn luôn luôn tốt nhất
11 Nước làm mát động cơ
Định kỳ thay thế nước làm mát động cơ: 160,000 km/1 lần
Thay thế nước làm mát động cơ đúng định kỳ giúp động cơ được làm mát tốt nhất, động cơ không bị quá nhiệt khi hoạt động
12 Bình ắc quy
Định kỳ bảo dưỡng: mỗi tháng 1 lần hoặc trước mỗi lần sử dụng xe
Kiểm tra mức dung dịch ắc quy đúng tiêu chuẩn, kiểm tra tình trạng lắp cọc bình lắp chắc chắn và dây cáp điện ắc quy
13 Lốp xe
Định kỳ kiểm tra: tùy theo điều kiện sử dụng, bạn có thể tự kiểm tra độ mòn của lốp xe bằng cách nhìn dấu báo mòn trên lốp xe
Kiểm tra áp suất lốp đúng tiêu chuẩn: 1 tháng/ 1 lần
Đảo lốp: 10,000km /1 lần (Nếu cần thiết)
14 Dây đai truyền động (dây cua roa)
Định kỳ thay thế: kiểm tra thường xuyên khi bảo dưỡng định kỳ và thay thế dây cua roa 40,000/ 1 lần
Thay thế dây cua roa đúng định kỳ giúp hệ thống truyền động trên xe của bạn luôn trong tình trạng tốt nhất
15 Hệ thống phanh
Kiểm tra hệ thống phanh: kiểm tra tình trạng đạp phanh ổn định, độ mòn má phanh, guốc phanh, tiếng kêu khi phanh, ống dầu phanh
Kiểm tra hệ thống phanh thường xuyên, hệ thống phanh hoạt động tốt giúp bạn lái xe tự tin và an toàn
16 Hệ thống lái
Kiểm tra hệ thống lái: kiểm tra tình trạng đánh lái nhẹ nhàng, ổn định khi lái xe
Kiểm tra hệ thống lái thường xuyên, hệ thống lái ổn định giúp bạn lái xe tự tin và an toàn
17 Hệ thống treo
Kiểm tra hệ thống treo: kiểm tra tình trạng giảm chấn (phuộc), lò xo….được lắp ráp chắc chắn, không rơ lỏng
Kiểm tra hệ thống treo thường xuyên, hệ thống treo của xe hoạt động bình thường giúp bạn có thể tự tin và tận hưởng cảm giác thoải mái nhất khi lái xe
18 Hệ thống chiếu sáng và đèn tín hiệu
Kiểm tra hệ thống chiếu sáng và đèn tín hiệu: Kiểm tra bằng cách bật công tắc điều khiển đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên xe của bạn và kiểm tra bằng mắt rằng tất cả các đèn đều hoạt động bình thường
Kiểm tra hệ thống chiếu sáng thường xuyên, giúp bạn tự tin cả ban ngày lẫn ban đêm khi lái xe và đảm bảo chấp hành đúng luật giao thông theo quy định của nhà nước
19 Hệ thống đèn cảnh báo trên đồng hồ táp lô
Khi bạn bật công tắc máy “ON” tất cả các đèn cảnh báo các hệ thống được trang bị trên xe sẽ sáng lên cùng 1 lúc trên đồng hồ táp lô để kiểm tra sự có mặt của các hệ thống được trang bị trên xe của bạn
Tùy theo từng hệ thống, mà các đèn cảnh báo này sẽ tắt sau 30 đến 60 giây
Khi nổ máy thì tất cả các đèn cảnh báo phải tắt hết, lúc này xe của bạn đã sẵn sàng cho cuộc hành trình của bạn
Nếu có bất kỳ đèn cảnh báo nào sáng trên đồng hồ táp lô, bạn hãy kiểm tra lại tình trạng chiếc xe của bạn
Lịch bảo dưỡng định kỳ xe Hyundai
Hyundai Motor đã nghiên cứu kỹ lưỡng và đưa ra quy trình bảo dưỡng định kỳ tiêu chuẩn nhất và kỹ thuật với tiêu chí: Giảm chi phí cho khách hàng làm bảo dưỡng mà vẫn đảm bảo đầy đủ về độ an toàn và độ bền sử dụng cho xe ô tô của mình.
Lịch bảo dưỡng và chu kỳ bảo dưỡng được Hyundai Motor ghi rõ trong “Hướng dẫn sử dụng” và “Sổ bảo hành” của xe. Trong đó, Hyundai Motor quy định rất rõ về thời gian và số km sử dụng tới hạn bảo dưỡng tùy theo điều kiện nào đến trước.
Ngoài ra, với chiếc xe của bạn thường xuyên sử dụng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tải nặng hoặc điều kiện địa hình xấu thì bạn cần thường xuyên chăm sóc và bảo dưỡng xe hơn nữa.
Chu kỳ kiểm tra và bảo dưỡng động cơ được tiến hành theo số Km hoặc theo năm tùy theo điều kiện nào đến trước, dựa trên cơ sở trung bình một năm đi được khoảng 20.000 Km. Tuy nhiên thời gian thực hiện công việc bảo dưỡng còn phụ thuộc vào điều kiện sử dụng xe, hãy tham khảo thêm trong cuốn sổ tay của nhà sản xuất để có chu kỳ bảo dưỡng thích hợp cho xe của mình.
Số TT
Công việc thực hiện
Thời gian
tiến hành
Động cơ
1
Kiểm tra dầu, bổ sung thêm nếu thiếu
1.500 km/1 tháng
2
Thay dầu
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay lọc dầu
5.000 km/ 3 tháng
4
Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết
20.000 km/ 12 tháng
Hệ thống đánh lửa
1
Thay buji
30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
2
Kiểm tra dây cao áp
20.000 km/12 tháng
3
Thay dây cao áp
Ít nhất 55.000 km/3 năm
4
Thay nắp chia điện
20.000km/12 tháng
5
Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa
20.000 km/12 tháng
Acquy
1
Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn
5.000 km/ 3 tháng
Máy đề và máy phát
1
Kiểm tra các dây nối, giắc cắm
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay thế dây đai dẫn động
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Hệ thống làm mát
1
Kiểm tra mức nước làm mát
1.500 km/ 1 tháng
2
Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước
1.500 km/ 1 tháng
3
Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước
1.500 km/ 1 tháng
4
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có)
5.000 km/ 3 tháng
5
Thay dây đai dẫn động quạt gió(nếu có)
Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
6
Súc rửa và làm sạch két nước
5.000 km/ 3 tháng
7
Thay dung dịch làm mát
20.000 km/ 12 tháng
Hệ thống nhiên liệu và khí xả
1
Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi
20.000 km/ 12 tháng
2
Thay lọc gió
20.000 km/ 12 tháng
3
Thay lọc nhiên liệu
20.000 km/ 12 tháng
4
Kiểm tra van thông khí hộp các te
20.000 km/ 12 tháng
5
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có)
5.000 km/ 3 tháng
6
Thay dây đai dẫn động của máy nén khí
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Điều hòa không khí
1
Làm sạch giàn lạnh
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối
5.000 km/ 3 tháng
3
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí
5.000 km/ 3 tháng
4
Thay thế dây đai dẫn động máy nén khí
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Hộp số tự động
1
Kiểm tra mức dầu ở hộp số
10.000 km/ 6 tháng
Phanh
1
Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh
1.500 km/ 1 tháng
2
Thay thế dầu tổng phanh
Ít nhất sau mỗi 2 năm
Ly hợp thủy lực
1
Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực
1.500 km/ 1 tháng
2
Thay dầu thủy lực
Ít nhất sau mỗi 2 năm
Trợ lực lái
1
Kiểm tra mức dầu trợ lực
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay dây đai dẫn động trợ lực lái
Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm
LỊCH
· Bảo dưỡng định kỳ giúp xe của bạn luôn luôn trong tình trạng sẵn sàng hoạt động tốt nhất.
· Bạn không phải lo lắng nhiều về việc chiếc xe của bạn sẽ gặp trục trặc khi đi công tác hay đi công việc riêng.
· Chúng tôi sẽ tư vấn và giúp đỡ bạn bảo dưỡng định kỳ chiếc ô tô của bạn 1 cách chuyên nghiệp nhất.
1 Dầu động cơ (Nhớt máy).
Định kỳ thay thế: 5000 km hoặc 6 tháng /một lần
Cấp độ nhớt: SM 20W-50 (máy xăng) ;
SG/CF 20W-50 (máy dầu)
Thay thế dầu động cơ đúng định kỳ giúp hệ thống bôi trơn của xe được hoạt động tốt, động cơ hoạt động êm
2 Lọc dầu động cơ (lọc nhớt)
Định kỳ thay thế: 10,000 km
Thay thế lọc dầu động cơ đúng định kỳ giúp hệ thống bôi trơn của xe luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất
3 Lọc gió động cơ
Định kỳ bảo dưỡng: vệ sinh lọc gió 5000km/1lần
Định kỳ thay thế lọc gió động cơ: 30,000km/ 1 lần
Lọc gió động cơ giúp lọc được bụi bẩn từ môi trường bên ngoài vào hệ thống nạp trên xe của bạn
Thay thế lọc gió động cơ đúng định kỳ, giúp động cơ hoạt động êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu
4 Lọc nhiên liệu (lọc xăng hoặc lọc dầu diesel)
Định kỳ thay thế lọc nhiên liệu: 40,000km/ 1 lần
Thay thế lọc nhiên liệu đúng định kỳ giúp hệ thống nhiên liệu trên xe của bạn được duy trì ở tình trạng tốt nhất, không bị tắt ngẽn do cặn bẩn bám trên lưới lọc nhiên liệu
5 Lọc gió điều hòa. (lọc gió dàn lạnh)
Định kỳ thay thế lọc gió điều hòa: 30,000km/ 1 lần
Lọc gió điều hòa giúp lọc khí, bụi bẩn từ môi trường vào hệ thống điều hòa không khí của xe, bảo vệ sức khỏe của bạn.
Thay thế lọc gió điều hòa đúng định kỳ giúp hệ thống điều hòa hoạt động tốt nhất
6 Dầu hộp số
Định kỳ thay thế dầu hộp số: 40,000km/ 1 lần
Cấp độ nhớt: GL-4 80W-90
Thay thế dầu hộp số đúng định kỳ giúp hộp số hoạt động êm dịu, luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất
7 Dầu vi sai
Định kỳ thay thế dầu vi sai: 40,000km/ 1 lần
Cấp độ nhớt: GL-5 85W-90
Thay thế dầu vi sai đúng định kỳ giúp vi sai hoạt động êm dịu, luôn hoạt động trong tình trạng tốt nhất
8 Dầu phanh (dầu thắng) và dầu ly hợp
Định kỳ thay thế dầu phanh và dầu ly hợp: 40,000km/ 1 lần
Thay thế dầu phanh và dầu ly hợp đúng định kỳ giúp hệ thống phanh và ly hợp trên xe của bạn hoạt động tốt, đảm bảo áp suất dầu thủy lực được duy trì tốt nhất
9 Dầu trợ lực lái
Định kỳ thay thế dầu trợ lực lái: 40,000km/ 1 lần
Thay thế dầu trợ lực lái đúng định kỳ giúp hệ thống trợ lực lái trên xe bạn hoạt động tốt nhất, đánh lái nhẹ nhàng, êm dịu
10 Nước rửa kính
Kiểm tra nước rửa kính: duy trì nước rửa kính luôn đầy đủ trong bình chứa nước rửa kính, sử dụng nước rửa kính đúng loại giúp bạn rửa sạch kính chắn gió, tầm nhìn của bạn luôn luôn tốt nhất
11 Nước làm mát động cơ
Định kỳ thay thế nước làm mát động cơ: 160,000 km/1 lần
Thay thế nước làm mát động cơ đúng định kỳ giúp động cơ được làm mát tốt nhất, động cơ không bị quá nhiệt khi hoạt động
12 Bình ắc quy
Định kỳ bảo dưỡng: mỗi tháng 1 lần hoặc trước mỗi lần sử dụng xe
Kiểm tra mức dung dịch ắc quy đúng tiêu chuẩn, kiểm tra tình trạng lắp cọc bình lắp chắc chắn và dây cáp điện ắc quy
13 Lốp xe
Định kỳ kiểm tra: tùy theo điều kiện sử dụng, bạn có thể tự kiểm tra độ mòn của lốp xe bằng cách nhìn dấu báo mòn trên lốp xe
Kiểm tra áp suất lốp đúng tiêu chuẩn: 1 tháng/ 1 lần
Đảo lốp: 10,000km /1 lần (Nếu cần thiết)
14 Dây đai truyền động (dây cua roa)
Định kỳ thay thế: kiểm tra thường xuyên khi bảo dưỡng định kỳ và thay thế dây cua roa 40,000/ 1 lần
Thay thế dây cua roa đúng định kỳ giúp hệ thống truyền động trên xe của bạn luôn trong tình trạng tốt nhất
15 Hệ thống phanh
Kiểm tra hệ thống phanh: kiểm tra tình trạng đạp phanh ổn định, độ mòn má phanh, guốc phanh, tiếng kêu khi phanh, ống dầu phanh
Kiểm tra hệ thống phanh thường xuyên, hệ thống phanh hoạt động tốt giúp bạn lái xe tự tin và an toàn
16 Hệ thống lái
Kiểm tra hệ thống lái: kiểm tra tình trạng đánh lái nhẹ nhàng, ổn định khi lái xe
Kiểm tra hệ thống lái thường xuyên, hệ thống lái ổn định giúp bạn lái xe tự tin và an toàn
17 Hệ thống treo
Kiểm tra hệ thống treo: kiểm tra tình trạng giảm chấn (phuộc), lò xo….được lắp ráp chắc chắn, không rơ lỏng
Kiểm tra hệ thống treo thường xuyên, hệ thống treo của xe hoạt động bình thường giúp bạn có thể tự tin và tận hưởng cảm giác thoải mái nhất khi lái xe
18 Hệ thống chiếu sáng và đèn tín hiệu
Kiểm tra hệ thống chiếu sáng và đèn tín hiệu: Kiểm tra bằng cách bật công tắc điều khiển đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên xe của bạn và kiểm tra bằng mắt rằng tất cả các đèn đều hoạt động bình thường
Kiểm tra hệ thống chiếu sáng thường xuyên, giúp bạn tự tin cả ban ngày lẫn ban đêm khi lái xe và đảm bảo chấp hành đúng luật giao thông theo quy định của nhà nước
19 Hệ thống đèn cảnh báo trên đồng hồ táp lô
Khi bạn bật công tắc máy “ON” tất cả các đèn cảnh báo các hệ thống được trang bị trên xe sẽ sáng lên cùng 1 lúc trên đồng hồ táp lô để kiểm tra sự có mặt của các hệ thống được trang bị trên xe của bạn
Tùy theo từng hệ thống, mà các đèn cảnh báo này sẽ tắt sau 30 đến 60 giây
Khi nổ máy thì tất cả các đèn cảnh báo phải tắt hết, lúc này xe của bạn đã sẵn sàng cho cuộc hành trình của bạn
Nếu có bất kỳ đèn cảnh báo nào sáng trên đồng hồ táp lô, bạn hãy kiểm tra lại tình trạng chiếc xe của bạn
Lịch bảo dưỡng định kỳ xe Hyundai
Hyundai Motor đã nghiên cứu kỹ lưỡng và đưa ra quy trình bảo dưỡng định kỳ tiêu chuẩn nhất và kỹ thuật với tiêu chí: Giảm chi phí cho khách hàng làm bảo dưỡng mà vẫn đảm bảo đầy đủ về độ an toàn và độ bền sử dụng cho xe ô tô của mình.
Lịch bảo dưỡng và chu kỳ bảo dưỡng được Hyundai Motor ghi rõ trong “Hướng dẫn sử dụng” và “Sổ bảo hành” của xe. Trong đó, Hyundai Motor quy định rất rõ về thời gian và số km sử dụng tới hạn bảo dưỡng tùy theo điều kiện nào đến trước.
Ngoài ra, với chiếc xe của bạn thường xuyên sử dụng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tải nặng hoặc điều kiện địa hình xấu thì bạn cần thường xuyên chăm sóc và bảo dưỡng xe hơn nữa.
Chu kỳ kiểm tra và bảo dưỡng động cơ được tiến hành theo số Km hoặc theo năm tùy theo điều kiện nào đến trước, dựa trên cơ sở trung bình một năm đi được khoảng 20.000 Km. Tuy nhiên thời gian thực hiện công việc bảo dưỡng còn phụ thuộc vào điều kiện sử dụng xe, hãy tham khảo thêm trong cuốn sổ tay của nhà sản xuất để có chu kỳ bảo dưỡng thích hợp cho xe của mình.
Số TT
Công việc thực hiện
Thời gian
tiến hành
Động cơ
1
Kiểm tra dầu, bổ sung thêm nếu thiếu
1.500 km/1 tháng
2
Thay dầu
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay lọc dầu
5.000 km/ 3 tháng
4
Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết
20.000 km/ 12 tháng
Hệ thống đánh lửa
1
Thay buji
30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
2
Kiểm tra dây cao áp
20.000 km/12 tháng
3
Thay dây cao áp
Ít nhất 55.000 km/3 năm
4
Thay nắp chia điện
20.000km/12 tháng
5
Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa
20.000 km/12 tháng
Acquy
1
Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn
5.000 km/ 3 tháng
Máy đề và máy phát
1
Kiểm tra các dây nối, giắc cắm
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay thế dây đai dẫn động
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Hệ thống làm mát
1
Kiểm tra mức nước làm mát
1.500 km/ 1 tháng
2
Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước
1.500 km/ 1 tháng
3
Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước
1.500 km/ 1 tháng
4
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có)
5.000 km/ 3 tháng
5
Thay dây đai dẫn động quạt gió(nếu có)
Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
6
Súc rửa và làm sạch két nước
5.000 km/ 3 tháng
7
Thay dung dịch làm mát
20.000 km/ 12 tháng
Hệ thống nhiên liệu và khí xả
1
Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi
20.000 km/ 12 tháng
2
Thay lọc gió
20.000 km/ 12 tháng
3
Thay lọc nhiên liệu
20.000 km/ 12 tháng
4
Kiểm tra van thông khí hộp các te
20.000 km/ 12 tháng
5
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có)
5.000 km/ 3 tháng
6
Thay dây đai dẫn động của máy nén khí
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Điều hòa không khí
1
Làm sạch giàn lạnh
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối
5.000 km/ 3 tháng
3
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí
5.000 km/ 3 tháng
4
Thay thế dây đai dẫn động máy nén khí
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Hộp số tự động
1
Kiểm tra mức dầu ở hộp số
10.000 km/ 6 tháng
Phanh
1
Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh
1.500 km/ 1 tháng
2
Thay thế dầu tổng phanh
Ít nhất sau mỗi 2 năm
Ly hợp thủy lực
1
Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực
1.500 km/ 1 tháng
2
Thay dầu thủy lực
Ít nhất sau mỗi 2 năm
Trợ lực lái
1
Kiểm tra mức dầu trợ lực
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay dây đai dẫn động trợ lực lái
Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm
LỊCH