Ký hiệu các cực của ECU trên Toyota

B
Bình luận: 61Lượt xem: 74,348

buidinhdacht

Tài xế O-H
Kí hiệu của các cực của ECU là điều quan trọng mà các kỹ thuật viên sửa chữa điện ô tô hay các kỹ thuật viên muốn học sửa chữa ECU trên ô tô cần phải nắm được. Điều này không chỉ giúp các bạn hiểu rõ hoạt động của các tín hiệu cực, nguyên tắc của nó mà còn đảm bảo sự an toàn cho ECU khi kiểm tra chúng.

ký hiệu các cực trên ECU..png

ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian

Còn có một số ký hiệu các cực khác nữa mong các bác bổ sung thêm
 

winthai

Tài xế O-H
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian
:35:
 

quoctan123

Tài xế O-H
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian
:35:
cho em hỏi cách đo điện áp của ecu
 

zomson

Tài xế O-H
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian

Còn có một số ký hiệu các cực khác nữa mong các bác bổ sung thêm
cám ơn bác đã chia sẻ
 

HOTHUAN

Tài xế O-H
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian

Còn có một số ký hiệu các cực khác nữa mong các bác bổ sung thêm
Cam ơn bác nhé.
 

laobo

Tài xế O-H
Hay quá. bác cho hỏi chân ELS1 trong jack 35 ECU này làm việc như thế nào? ak. bị quá tải, ngắn mạch chân này thì ảnh hưởng gì ko?
 

congbg94

Tài xế O-H
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian

Còn có một số ký hiệu các cực khác nữa mong các bác bổ sung thêm
Cám ơn bác đã chia sẻ cho ae
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên