Học tiếng anh chuyên ngành ô tô qua hình ảnh - Phần 3

Kuntu1997
Bình luận: 0Lượt xem: 1,878

Kuntu1997

Tài xế O-H
HỌC TIẾNG ANH NGÀNH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH ( HỆ THỐNG LÀM MÁT VÀ BÔI TRƠN ) ( PHẦN 3 )
XE BIỂN TRẮNG – ĐỎ - VÀNG – XANH CÓ NGHĨA GÌ ?

Tiếp tục series dịch nghĩa tiếng anh các hệ thống trên oto,OBD Việt Nam xin chia sẽ các bộ phận của hệ thống làm mát và hệ thống bôi trơn trong tiếng anh.

Hệ thống làm mát.

Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi và điều hòa).
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn lạnh
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nóng nằm trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
Thermostat : Van hằng nhiệt
Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp áp suất
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank And Hose : Bình đựng nước tràn ra từ thùng hoặc trên đường ống.
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt mát
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước
Freeze-out Plugs : Nút đóng sẵn trong thân động cơ.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Motor gió.

Xem thêm :

Phần 1 : Dịch nghĩa tiếng Anh các hệ thống Ôtô phần 1

Phần 2 : Dịch nghĩa tiếng Anh các hệ thống Ôtô phần 2



Hệ thống bôi trơn.

Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác.
Main Oil Gallery : Đường dầu chính
Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ).
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh
Pust Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Van cân bằng
Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Vấu cam.
Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn giữa trục khuỷu và thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc đạn ở đầu to thanh truyền.
Oil pan (Sump) : Các te dầu.

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT TRONG Ô TÔ

Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất.

Mọi chi tiết xin liên hệ :
Hotline: 0913 92 75 79
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên