quang duy nang
Thành viên O-H

Đề thi kỹ năng nghề Quốc gia năm 2020
Nghề Công nghệ ô tô
Module 3: CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Loại động cơ: 2AZ - FE (đặt trên giá xoay)
Hướng dẫn thí sinh
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module 3
Cơ khí động cơ
Thời gian làm quen
15 phút
Thời gian thi
180 phút
Thời gian nghỉ giải lao
15 phút
Bảng tổng hợp điểm
Nội dung thi
Điểm
1.
Sức khỏe, an toàn và vệ sinh công nghiệp
2.0
2.
Tháo rời xích cam
2.0
3.
Tháo rời nắp máy
2.0
4.
Tháo rời piston, thanh truyền và trục khuỷu
3.0
5.
Đo piston và đường kính xy lanh
3.0
6.
Lắp lại cụm piston, thanh truyền và trục khuỷu
3.0
7.
Lắp lại nắp máy, thân cạt te và đáy dầu
3.0
8.
Lắp xích cam
2.0
Điểm tổng cộng
20.0
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu tiêu chuẩn về an toàn và sức khỏe nghề.
- Chỉ được hỏi những câu hỏi cần thiết.
- Không trao đổi thảo luận trong quá trình thi.
- Tuân thủ theo các yêu cầu và hướng dẫn của chuyên gia.
- Điền đầy đủ tên và đơn vị vào các mẫu qui định.
- Sử dụng các dụng cụ phù hợp và đúng qui trình kỹ thuật.
- Thực hiện bài thi đảm bảo yêu cầu về kiến thức và kỹ năng mô tả trong cẩm nang sửa chữa
- Hoàn thành tất cả các hướng dẫn ở trang tiếp theo.
Loại động cơ: 2AZ - FE (đặt trên giá xoay). Model car: Toyota Camry 2.4 – 2007
Hướng dẫn thí sinh
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Cơ khí động cơ
Bản mô tả kỹ thuật nội dung thi
1.
Chuẩn bị tất cả các dụng cụ và thiết bị cần thiết cho việc đo kiểm các chi tiết động cơ
2.
Tháo và lắp động cơ
3.
Tiến hành đo theo bảng báo cáo
Việc đo đường kính piston và xy lanh thực hiện trên cùng một xy lanh
* Thí sinh thực hiện công việc theo tài liệu hướng dẫn sửa chữa cho xe cùng loại.
Báo cáo của thí sinh – Nghề Công nghệ ô tô
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Cơ khí động cơ
CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
a) Kiểm tra piston
Nội dung
Đặc điểm kỹ thuật
Thực tế
Sử dụng được
Không sử dụng
Đường kính piston số …….
b) Kiểm tra xy lanh
Nội dung
Đặc điểm kỹ thuật
Thực tế
Sử dụng được
Không sử dụng
Đường kính xy lanh số ……
A1:
B1:
c) Kiểm tra vòng găng khí
Nội dung
Đặc điểm kỹ thuật
Thực tế
Sử dụng được
Không sử dụng
Khe hở cạnh vòng găng
(vòng găng khí số ….)
Khe hở miệng vòng găng
(vòng găng khí số ….)
Phần đánh giá của chuyên gia
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Cơ khí động cơ
Bảng điểm tổng hợp
Nội dung các phần thi
Điểm
đạt được
Điểm
thực tế
1.
Sức khỏe, an toàn và vệ sinh công nghiệp
2.0
2.
Tháo rời xích cam
2.0
3.
Tháo rời nắp máy
2.0
4.
Tháo rời piston, thanh truyền và trục khuỷu
3.0
5.
Đo piston và đường kính xy lanh
3.0
6.
Lắp lại cụm piston, thanh truyền và trục khuỷu
3.0
7.
Lắp lại nắp máy, thân cạt te và đáy dầu
3.0
8.
Lắp xích cam
2.0
Điểm tổng cộng
20.0
Thời gian
Làm quen
Thời gian thi
Thời gian giải lao
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
Chữ ký các chuyên gia
Phần đánh giá của chuyên gia
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Bảng điểm
3
Cơ khí động cơ
1.
Sức khỏe, an toàn và vệ sinh công nghiệp
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
1.1
Kiểm tra trước tất cả các thiết bị
0.2
0
1.2
Kiểm tra trước các hướng dẫn
0.2
0
1.3
Chuẩn bị trước các dụng cụ và thiết bị
0.2
0
1.4
Lựa chọn các dụng cụ phù hợp
0.2
0
1.5
Hiệu chỉnh các dụng cụ đo
0.2
0
1.6
Sử dụng dụng cụ phù hợp
0.2
0
1.7
Thực hiện qui trình làm việc hợp lý
0.2
0
1.8
Chuẩn bị trước khu vực làm việc
0.2
0
1.9
Vệ sinh các chi tiết, dụng cụ, thiết bị
0.2
0
1.10
Vệ sinh khu vực làm việc
0.2
0
Tổng
2.0
0.0
2.
Tháo rời xích cam
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
2.1
Sử dụng cẩm nang sửa chữa
0.2
0
2.2
Tháo pu-ly giảm chấn đầu trục khuỷu
0.2
0
2.3
Tháo phốt đầu trục khuỷu
0.2
0
2.4
Tháo cảm biến trục khuỷu
0.2
0
2.5
Tháo bộ căng xích cam
0.2
0
2.6
Tháo nặp đậy xích cam
0.2
0
2.7
Tháo bệ trượt xích cam
0.2
0
2.8
Tháo bộ giảm chấn xích cam
0.2
0
2.9
Tháo tấm cảm biến vị trí trục khuỷu
0.2
0
2.10
Tháo xích cam
0.2
0
Tổng
2.0
0.0
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Bảng điểm
3
Cơ khí động cơ
3.
Tháo rời nắp máy
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
3.1
Sử dụng cẩm nang sửa chữa
0.2
0
3.2
Nới lỏng đều các gối đỡ cam
0.2
0
3.3
Tháo các gối đỡ cam
0.2
0
3.4
Tháo trục cam cùng bộ VVT-i
0.2
0
3.5
Nới lỏng các bu lông nắp máy đúng trình tự
0.4
0
3.6
Tháo các bu lông nắp máy
0.2
0
3.7
Tháo nắp máy
0.2
0
3.8
Tháo bộ xúp páp trên một xy lanh
0.4
0
Tổng điểm thành phần
2.0
0.0
4.
Tháo rời piston, thanh truyền và trục khuỷu
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
4.1
Tháo đáy dầu
0.2
0
4.2
Tháo lọc dầu
0.2
0
4.3
Tháo bơm dầu và xích dẫn động bơm dầu
0.3
0
4.4
Nới lỏng các đai ốc bộ cân bằng động trục khuỷu đúng trình tự
0.4
0
4.5
Tháo cụm bộ cân bằng động trục khuỷu
0.3
0
4.6
Nới lỏng các nắp đầu to thanh truyền
0.3
0
4.7
Tháo các nắp đầu to thanh truyền
0.3
0
4.8
Tháo các piston và thanh truyền
0.3
0
4.9
Tháo các gối đỡ trục khuỷu đúng trình tự
0.4
0
4.10
Tháo trục khuỷu
0.3
0
Tổng
3.0
0.0
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Bảng điểm
3
Cơ khí động cơ
5.
Đo piston và đường kính xy lanh
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
5.1
Hiệu chỉnh dụng cụ đo đường kính xy lanh và panme
1.0
0
5.2
Đo đường kính piston
0.5
0
5.3
Đo đường kính xy lanh
0.5
0
5.4
Đo khe hở cạnh các vòng găng
0.5
0
5.5
Đo khe hở miệng các vòng găng
0.5
0
Tổng
3.0
0.0
6.
Lắp lại piston, thanh truyền và trục khuỷu
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
6.1
Lắp trục khuỷu
0.5
0
Sử dụng cần xiết lực
6.2
Lắp các gối đỡ trục khuỷu và xiết đúng lực theo đúng trình tự
0.5
0
6.3
Lắp vòng găng và chia miệng đúng
0.5
0
6.4
Lắp piston và thanh truyền
0.5
0
6.5
Lắp cụm bộ cân bằng động và xiết đúng lực theo đúng trình tự
0.5
0
6.6
Lắp lọc dầu
0.2
0
Sử dụng cần xiết lực
6.7
Lắp đáy dầu
0.3
0
Tổng điểm thành phần
3.0
0.0
7.
Lắp nắp máy
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
7.1
Lắp lại các xúp páp
0.5
0
7.2
Lắp nắp náy
0.5
0
7.3
Xiết các bu lông nắp máy đúng trình tự và yêu cầu về lực xiêt
1.0
0
Giá trị lực xiết: …
7.4
Lắp đúng vị trí trục cam
0.5
0
7.5
Lắp và xiết đúng lực các gối đỡ cam theo đúng trình tự
0.5
0
Tổng
3.0
0.0
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Module
Bảng điểm
3
Cơ khí động cơ
8.
Lắp xích cam
Có
Không
Thực tế
Ghi chú
8.1
Lắp xích cam
0.2
0
8.2
Lắp bộ giảm chấn xích cam
0.2
0
8.3
Lắp bệ trượt xích cam
0.2
0
8.4
Lắp bộ căng xích cam
0.2
0
8.5
Lắp nắp đậy xích cam
0.2
0
8.6
Lắp bơm nước
0.2
0
8.7
Lắp pu-ly đầu trục khuỷu
0.2
0
8.8
Đặt đúng dấu vị trí canh thời điểm đánh lửa
0.4
0
8.9
Quay động cơ 2 vòng
0.2
0
Tổng
2.0
0.0