100 câu trắc nghiệm hệ thống phanh trên ô tô.

dotrungtruc
Bình luận: 17Lượt xem: 23,540

dotrungtruc

Tài xế O-H
1. Bộ phận tác động lực đẩy trực tiếp lên guốc phanh là:

a. Tambua

b. Trống phanh.

c. Xy lanh chính.

d. Xy lanh con.

2. Bộ phận tác động lực đẩy trực tiếp lên trống phanh là:

a. Tambua.

b. Lò xo hoàn lực.

c. Guốc phanh.

d. Má phanh.

3. Bộ phận tác động lực đẩy trực tiếp lên piston xylanh phanh là:

a. Lò xo hoàn lực.

b. Cuppen.

c. Guốc phanh.

d. Dầu thủy lực.

4. Thứ tự truyền lực phanh như thế nào là đúng:

a. Bàn đạp - thanh đẩy - trợ lực – piston - xylanh làm việc - xy lanh chính - guốc phanh-má phanh – tambua - bánh xe.

b. Bàn đạp - trợ lực - thanh đẩy – piston - xylanh làm việc - xy lanh chính - guốc phanh-má phanh - tambua – bánh xe.

c. Bàn đạp - trợ lực - thanh đẩy – piston - xy lanh chính - xylanh làm việc - guốc phanh-má phanh - tambua - bánh xe.

d. Bàn đạp - trợ lực - thanh đẩy – piston - xy lanh chính - xylanh làm việc - guốc phanh-má phanh - bánh xe.- tambua

5. Bộ phận tác động lực đẩy trực tiếp lên tambua phanh là:

a. Guốc phanh.

b. Trống phanh.

c. Má phanh.

d. Lò xo hoàn lực.

6. Trong quá trình đạp phanh, dầu thủy lực sẽ tác động trực tiếp vào:

a. Má phanh.

b. Guốc phanh.

c. Cuppen

d. Piston.

7. Trong qua trình thôi đạp phanh, sự hồi vị của bàn đạp phanh phụ thuộc vào:

a. Lò xo bàn dạp.

b. Dầu thủy lực.

c. Lò xo guốc phanh.

d. Lò xo piston.

8. Khi đạp phanh, xe bị đâm sang bên trái là do:

a. Lực phanh bên trái lớn hơn lực phanh bên phải.

b. Lực phanh bánh trước lớn hơn bánh sau.

c. Lực phanh bên phải lớn hơn lực phanh bên trái.

d. Lực phanh bánh sau lớn hơn bánh trước.

9. Khi đạp phanh, xe bị chúi về phía trước là do:

a. Lực phanh bánh trái lớn hơn bánh phải.

b. Lực phanh bánh phải lớn hơn bánh trái.

c. Lực phanh bánh trước lớn hơn bánh sau.

d. Tất cả đều sai.

10. Nguyên nhân khiến lực phanh không đều chủ yếu là do:

a. Xy lanh làm việc, má phanh, xy lanh chính.

b. Xy lanh làm việc, má phanh, tambua.

c. Xy lanh chính.má phanh, bàn đạp phanh.

d. Xy lanh làm việc, má phanh, lò xo.

11. Nguyên nhân khiến hao dầu phanh bất thường là do:

a. Đạp phanh quá nhiều.

b. Dầu panh lẫn nước.

c. Rò rỉ dầu phanh ở các vị trí phốt.

d. Xỳ dầu tại cuppen.


12. Nguyên nhân khiến mau mòn bố phanh (má phanh):

a. Đạp phanh quá nhiều.

b. Khe hở má phanh quá lớn so với tiêu chuẩn.

c. Khe hở má phanh quá nhỏ so với tiêu chuẩn.

d. Má phanh dính dầu.

13. Nguyên nhân khiến phanh không ăn:

a. Má phanh mòn.

b. Khe hở má phanh quá lớn.

c. Má phanh dính dầu.

d. Tất cả các ý đều đúng.

14. Nguyên nhân phát ra tiếng rít khi phanh:

a. Má phanh mòn.

b. Khe hở má phanh quá nhỏ

c. Khe hở má phanh quá lớn.

d. Má phanh dính nước.

15. Nguyên nhân bàn đạp phanh không hồi vị:

a. Hỏng lò xo hồi vị bàn đạp phanh.

b. Hỏng lò xo hồi vị guốc phanh.

c. Hỏng lò xo hồi vị piston.

d. Kẹt biston xy lanh chính.

16. Nguyên nhân bó kẹt bánh xe khi phanh.

a. Kẹt xi lanh chính, guốc phanh, Tambua.

b. Kẹt bàn đạp phanh.guốc phanh, xy lanh chính.

c. Kẹt xy lanh làm việc, tambua, guốc phanh.

d. Kẹt guốc phanh, thanh đẩy, lò xo.

17. Phanh đĩa bỗng dưng phát ra tiếng kít khi phanh:

a. Phanh dinh nước.

b. Phanh dính dầu.

c. Má phanh mòn.

d. Thiếu dầu phanh.

18. Phanh đĩa không ăn.

a. Mòn má phanh.

b. Thiếu dầu.

c. Lọt gió.

d. Tất cả các ý trên.

19. Phanh đĩa phát ra tiếng rít khi phanh:

a. Phanh mòn.

b. Phanh dính dầu.

c. Tất cả các ý trên.

d. Phanh dính nước.

20. Phanh nặng bất thường.

a. Thiếu dầu.

b. Má phanh mòn.

c. Hỏng trợ lực.

d. Tất cả ý trên.

21. Quy trình thử phanh:

a. Thử trên đường – thử trên bệ - thử trên cầu nâng.

b. Thử trên cầu nâng – thử trên bệ - thử trên đường.

c. Thử trên bệ - thử trên đường - thử trên cầu nâng.

d. Tất cả các ý trên đều đúng.

22. Quy trình sử dụng cầu nâng để nâng xe lên:

a. Mở nguồn – kéo móc và bấm nâng lên – canh bánh xe – đội cầu xe – kéo móc và bấm hạ xuống.

b. Canh bánh xe – mở nguồn - kéo móc và bấm nâng lên – giữ móc và bấm hạ xuống – đội cầu xe.

c. Mở nguồn – kéo móc và bấm nâng lên - giữ móc và bấm hạ xuống – canh bánh xe – đội cầu xe.

d. Mở nguồn – canh bánh xe – kéo móc và bấm nâng lên – giữ móc và bấm hạ xuống – đội cầu xe.

23. Trước khi chẩn đoán hệ thống phanh, người thợ phải làm công việc đầu tiên là:

a. Kiểm tra mức dầu – xả gió.

b. Hỏi khách hàng về hiện tượng hư hỏng – đạp thử phanh.

c. Tất cả các ý đều đúng.

d. Tháo cơ cấu phanh – kiểm tra.

24. Khi tháo lắp cơ cấu phanh, đều quan trọng nhất cần phải lưu ý là:

a. Không lắp sai các chi tiết.

b. Nên làm sạch các chi tiết trước khi lắp.

c. Nên lắp ráp ngược lại quy trình tháo.

d. Tránh để má phanh dính dầu.

25. Khi xả gió cần lưu ý.

a. Đạp phanh nhẹ nhàng.

b. Tránh để dấu chảy ra ngoài.

c. Tất cả các ý đều đúng.

d. Tránh làm hỏng vít xả gió.

e. Tất cả các ý đều sai.

26. Khi bảo dưỡng cơ cấu phanh cần lưu ý:

a. Các thao tác nhẹ nhàng, cẩn thận, đúng quy trình.

b. Các thao tác dứt khoát, hợp lý, thực tế.

c. Các thao tác bất kể, miễn là tháo được.

d. Các thao tác mạnh dạn, miễn tháo ra là được.

27. Khi nào thì thay dầu phanh:

a. Khi phanh hết dầu – không ăn nữa.

b. Khi phanh bị xì hết dầu.

c. Khi mực dầu thấp hơn mực quy định.

d. Tất cả các ý đều đúng.

28. Kiểm tra sửa chữa hư hỏng hệ thống phanh khi:

a. Phát sinh hư hỏng.

b. Khi đến thời hạn bảo dưỡng hoặc phát sinh hư hỏng.

c. Tất cả các ý trên đều đúng.

d. Tất cả đều sai.

e. Đang chạy bình thường.

29. Bố trí đường ống dầu chéo nhau là để:

a. Phân bố lực phanh đều.

b. An toàn cho hệ thống.

c. Tiết kiệm vật liệu.

d. Tất cả đều đúng.

30. Phanh phải đạp nhiều lần mới ăn là do:

a. Hết dầu.

b. Lọt gió.

c. Mòn cuppen.

d. Mòn piston.

31. Đạp phanh sát sàn mới ăn là do:

a. Mòn má phanh, mòn cuppen.

b. Mòn má phanh, mòn tam bua, hành trình tự do bàn đạp lớn.

c. Mòn má phanh, mòn tam bua.

d. Mòn má phanh, mòn tam bua, hành trình tự do bàn đạp phanh lớn, xì dầu phanh.

32. Má phanh mòn không đều là do:

a. Đạp phanh quá nhiều.

b. Má phanh dinh nước.

c. Ô van tam bua.

d. Má phanh dính dầu.

33. Má phanh chai cứng là do:

a. Ovan tam bua.

b. Thiếu dầu bôi trơn má phanh.

c. Đạp phanh quá nhiều.

d. Má phanh dính dầu hoặc dính nước.

34. Tambua ô van là do:

a. Đạp phanh quá nhiều.

b. Quá nhiệt khi phanh.

c. Tất cả đều đúng.

d. Dính nước má phanh.

35. Thao tác xả gió nhằm:

a. Xả hết không khí có trong hệ thống.

b. Bảo đảm an toàn khi phanh.

c. Tất cả các ý trên.

d. Bảo đảm tối ưu truyền lực của dầu phanh.

36. Bầu phanh một tầng là:

a. Chỉ có một màng, một vỏ, một lò xo, một đầu hơi.

b. Chỉ có một màng, một vỏ, ba lò xo, ba đầu hơi.

c. Tất cả đều sai.

d. Chỉ có một màng, một vỏ, hai lò xo hai đầu hơi.

37. Bộ phận truyên lực chính trong phanh hơi là.

a. Không khí nóng.

b. Không khí và dầu thủy lực.

c. Không khí có áp suất thấp.

d. Không khí có áp suất cao.

38. Bộ phận điều khiển chính của phanh hơi là:

a. Bàn đạp.

b. Bầu phanh.

c. Tổng van.

d. Van phân phối.

39. Bộ phận xả hơi khi thôi phanh là:

a. Van xả nhanh.

b. Van xả nhanh, cửa xả.

c. Lỗ thông hơi.

d. Tất cả đều đúng.

40. Bầu phanh hai tấng là:

a. Chỉ có 1 màng, một vỏ, một lò xo, hai đầu hơi.

b. Có 2 màng, một vỏ, hai lò xo, hai đầu hơi.

c. Có 2 màng, hai vỏ, hai lò xo, ba đầu hơi.

d. Có 2 màng, hai vỏ, hai lò xo, hai đầu hơi.

41. Các phương pháp chỉnh khe hở phanh hơi gồm:

a. Một phương pháp.

b. Hai phương pháp.

c. Ba phương pháp.

d. Bốn phương pháp.

42. Quy trình như thế nào là đúng:

a. Xả looke – kiểm tra hơi – chỉnh khe hở - thử phanh.

b. Chỉnh khe hở - xả looke – kiểm tra hơi – thử phanh.

c. Kiểm tra hơi – thử phanh – xả looke – chỉnh khe hở.

d. Kiểm tra hơi – xả looke – chỉnh khe hở - thử phanh.

43. Phanh hơi bị bó kẹt là do:

a. Khe hở má phanh quá lớn.

b. Khe hở má phanh quá nhỏ.

c. Áp lực phanh quá lớn.

d. Không có hơi trong hệ thống.

44. Nguyên nhân mất hơi là do:

a. Áp lực phanh không đều.

b. Hỏng van đều áp.

c. Câu a,b đúng.

d. Câu b,c đúng.

e. Rò rỉ đường ống.

45. Thứ tự truyền lực như thế nào là đúng.

a. Bình chứa – tổng van – van phân phối – bầu phanh – má phanh – tam bua – bánh xe.

b. Bình chứa – bầu phanh – tổng van – tam bua- má phanh – van phân phối – bánh xe.

c. Tổng van - tam bua – van phân phối – bình chứa – má phanh – bầu phanh – bánh xe.

d. Tổng van – bình chứa – bầu phanh – van phân phối – tam bua – má phanh – bánh xe.

46. Áp lực khí nén trong bình chứa phụ thuộc vào:

a. Tốc độ của máy nén.

b. Cường độ đạp phanh.

c. Van điều áp.

d. Tất cả đều đúng.

47. Áp lực phanh phục thuộc vào:

a. Tốc độ đạp phanh.

b. Tốc độ xe.

c. Áp lực hơi.

d. Tất cả đều đúng.

48. Trước khi kiểm tra hệ thống phanh, công việc đầu tiên phải làm là:

a. Xả gió.

b. Kiểm tra mức dầu phanh.

c. Xả dầu phanh.

d. Tất cả ý trên đầu đúng.

e. Tất cả các ý đều sai.

49. Xả looke là thao tác:

a. Cấp hơi vào bầu phanh. c. cả a,b đều đúng.

b. Xả hơi khỏi bầu phanh. d. cả a,b đều sai.

50. Dầu phanh sử dụng cho hệ thống phanh ABS:

a. DOT 2

b. DOT 3

c. DOT 4

d. DOT 5

51. Thao tác đầu tiên trong quy trình thay xy lanh chính.

a. Tháo bulong bắt xy lanh chính vào trợ lực.

b. Tháo trợ lực – tháo xy lanh chính.

c. Tháo ống dầu bắt vào xylanh chính.

d. Tháo ống dầu bắt vào xylanh làm việc.

52. Tổng van phanh hơi hay còn được gọi là.

a. Van khí nén.

b. Van đều hòa lực phanh.

c. Cóc đạp.

d. Van phân phối.

53. Phanh kém hiệu lực, bàn đạp phanh chạm sàn xe (phanh ko ăn) là do:

a. Dẫn động phanh: bàn đạp phanh và ty đẩy cong, mòn lỏng các chốt xoay.

b. Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc màng cao su bầu phanh rách thủng rò khí nén ra ngoài. Ty đẩy của bàn đạp gãy hoặc tuột gãy chốt.

c. Dẫn động phanh: áp suất khí nén thấp (mòn xi lanh, pít tông, xéc măng và các van của máy nén khí, điều chỉnh sai áp suất của các van) hở hệ thống dẫn khí nén hoặc điều chỉnh sai hành trình tự do (quá lớn). Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc màng cao su bầu phanh lọt rò khí nén ra ngoài.

d. Tất cả đều đúng.

54. Rửa cupen xylanh chính bằng:

a. Dầu diesel.

b. Xăng 92,95.

c. Dầu phanh DOT5

d. Tất cả đều sai.

55. Thứ tự hoạt động của piston xy lanh phanh kép là:

a. Piston số 2 – piston số 1.

b. Hai piston cùng hoạt động 1 lúc.

c. Tất cả đều sai.

d. Piston số 1 – piston số 2.

56. Trước khi lắp cupen vào xylanh ta cần phải:

a. Bôi 1 lớp dầu diesel lên cupen.

b. Bôi một lớp mỡ bò.

c. Bôi 1 dung dịch bôi trơn nào đó.

d. Bôi 1 lớp dầu phanh.

57. Thay má phanh đĩa bao gồm:

a. 3 bước.

b. 4 bước

c. 5 bước

d. 6 bước.

58. Tiếng rít phát ra không đều đặn ở phanh điã là do:

a. Chỉ báo mòn.

b. Phanh dơ.

c. Có nước trong má phanh.

d. Tất cả đều đúng.

59. Quy trình thay thế guốc phanh bao gồm:

a. 6 bước.

b. 7 bước.

c. 8 bước

d. 9 bước.

60. Có mấy loại dầu phanh phổ biến.

a. 2 loại.

b. 3 loại.

c. 4 loại.

d. 5 loại

61. Quy trình xả gió bằng máy gồm mấy bước:

a. 6 bước

b. 7 bước

c. 8 bước

d. 9 bước

62. Má phanh không ăn là do:

a. Má phanh dính dầu mỡ, mòn, bề mặt má phanh bị chai cứng. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá lớn.Tang trống bị mòn côn và ô van.

b. Lò xo kéo má phanh yếu hoặc gẫy. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá nhỏ hoặc không có.

c. Khe hở giữa má phanh và tang trống không đều. Có má phanh nào đó bị dính dầu mỡ.

d. Khe hở giữa má phanh và tang trống phanh của các bánh xe không đều nhau. Các đinh tán má phanh bị lỏng, rơ.

63. Điều chỉnh ty đẩy hơi hãm theo thông số:

a. Bánh trước : 10 -> 25 mm. Bánh sau: 20 -> 40 mm

b. Bánh trước : 15 -> 25 mm. Bánh sau: 20 -> 40 mm

c. Bánh trước : 20 -> 25 mm. Bánh sau: 20 -> 40 mm

d. Tất cả đều sai.

64. Phanh hơi, hiện tượng bó phanh là do:

a. Má phanh dính dầu mỡ, mòn, bề mặt má phanh bị chai cứng. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá lớn. Tang trống bị mòn côn và ô van.

b. Lò xo kéo má phanh yếu hoặc gẫy. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá nhỏ hoặc không có.

c. Khe hở giữa má phanh và tang trống không đều. Có má phanh nào đó bị dính dầu mỡ.

d. Khe hở giữa má phanh và tang trống phanh của các bánh xe không đều nhau. Các đinh tán má phanh bị lỏng, rơ.

65. Phanh hơi, hiện tượng quay xe khi phanh là do:

a. Má phanh dính dầu mỡ, mòn, bề mặt má phanh bị chai cứng. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá lớn. Tang trống bị mòn côn và ô van.

b. Lò xo kéo má phanh yếu hoặc gẫy. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá nhỏ hoặc không có.

c. Khe hở giữa má phanh và tang trống không đều. Có má phanh nào đó bị dính dầu mỡ.

d. Khe hở giữa má phanh và tang trống phanh của các bánh xe không đều nhau. Các đinh tán má phanh bị lỏng, rơ.

66. Phanh hơi, hiện tượng phanh ăn đột ngột là do:

a. Má phanh dính dầu mỡ, mòn, bề mặt má phanh bị chai cứng. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá lớn. Tang trống bị mòn côn và ô van.

b. Lò xo kéo má phanh yếu hoặc gẫy. Khe hở giữa má phanh và tang trống quá nhỏ hoặc không có.

c. Khe hở giữa má phanh và tang trống không đều. Có má phanh nào đó bị dính dầu mỡ.

d. Khe hở giữa má phanh và tang trống phanh của các bánh xe không đều nhau. Các đinh tán má phanh bị lỏng, rơ.

67. Đối với hệ thống phanh hơi khe hở giữa má phanh và tang trống phanh là:

a. Khe hở phía trên: 0,4 mm. Khe hở phía dưới: 0,25 mm

b. Khe hở phía trên: 0,6 mm. Khe hở phía dưới: 0,25 mm

c. Khe hở phía trên: 0,8 mm. Khe hở phía dưới: 0,25 mm

d. Khe hở phía trên: 1 mm. Khe hở phía dưới: 0,25 mm

68. Có mấy kiểu chỉnh khe hở phanh dầu.

a. 1 kiểu.

b. 2 kiểu.

c. 3 kiểu

d. Tất cả đều sai.

69. Mô tả “Các van của van phanh mở khí nén từ bình chứa qua van đến các bầu phanh đẩy màng phanh áp vào các tay đòn và cam banh guốc phanh ép guốc phanh vào tang trống để hãm bánh xe”. Đây là quá trình:

a. Thôi phanh.

b. Xả looke.

c. Đạp phanh.

d. Tăng phanh.

70. Van phân phối đóng đường ống thông với bình chứa mở đường ống thông với khí trời, khí nén từ các bầu phanh xả ra ngoài, lò xo hồi vị kéo guốc phanh trở về vị trí ban đầu và bánh xe không bị hãm.

a. Thôi phanh.

b. Xả looke.

c. Đạp phanh.

d. Tăng phanh.

71. Phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Áp suất khí nén ổn định (0,6 – 0,8 MPa) và tạo được áp lực phanh lớn.

b. Áp suất khí nén ổn định (0,7 – 0,9 MPa) và tạo được áp lực phanh lớn.

c. Áp suất khí nén ổn định (0,8 – 1.0 MPa) và tạo được áp lực phanh lớn.

d. Áp suất khí nén ổn định (1.0 – 1.2 MPa) và tạo được áp lực phanh lớn.

72. Khi phanh, xe có tiếng ồn khác thường ở cụm dẫn động phanh, đạp phanh càng mạnh, tiếng ồn càng tăng.

a. Dẫn động phanh: bàn đạp phanh và ty đẩy cong, mòn lỏng các chốt xoay.

b. Dẫn động phanh: áp suất khí nén thấp (mòn xi lanh, pít tông, xéc măng và các van của máy nén khí, điều chỉnh sai áp suất của các van) hở hệ thống dẫn khí nén hoặc điều chỉnh sai hành trình tự do (quá lớn). Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc màng cao su bầu phanh lọt rò khí nén ra ngoài.

c. Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc màng cao su bầu phanh rách thủng rò khí nén ra ngoài. Ty đẩy của bàn đạp gãy hoặc tuột gãy chốt.

d. Tất cả đều đúng.

73. Khi phanh xe, hệ thống phanh không có tác dụng là do:

e. Dẫn động phanh: bàn đạp phanh và ty đẩy cong, mòn lỏng các chốt xoay.

f. Dẫn động phanh: áp suất khí nén thấp (mòn xi lanh, pít tông, xéc măng và các van của máy nén khí, điều chỉnh sai áp suất của các van) hở hệ thống dẫn khí nén hoặc điều chỉnh sai hành trình tự do (quá lớn). Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc màng cao su bầu phanh lọt rò khí nén ra ngoài.

g. Đường ống dẫn khí nén nứt hở hoặc màng cao su bầu phanh rách thủng rò khí nén ra ngoài. Ty đẩy của bàn đạp gãy hoặc tuột gãy chốt.

h. Tất cả đều đúng.

74. Quy trình tháo dẫn động phanh khí nén bao gồm:

a. 5 bước.

b. 6 bước.

c. 7 bước.

d. 8 bước.

75. “Tháo rời bầu phanh bánh xe và các đường ống dẫn khí nén” là:

a. Bước thứ nhất của quy trình tháo.

b. Bước thứ 3 của quy trình tháo.

c. Bước thứ 5 của quy trình tháo.

d. Bước thứ 7 của quy trình tháo.

76. “Dùng thước đo chuyên dùng đo khoảng cách từ sàn xe đến bàn đạp phanh, sau đó ấn bàn đạp phanh đến vị trí cảm thấy có kực cản (pít tông điều khiển tiếp xúc van khí nén) và dừng lại để đọc kết quả và so sánh với tiêu chuẩn cho phép để tiến hành điều chỉnh” là thao tác:

a. Chỉnh khe hở má phanh.

b. Kiểm tra độ mòn má phanh.

c. Chỉnh hành trình tự do bàn đạp phanh.

d. Tất cả đều đúng.

77. Tiếng kêu ken két phát ra đều đặn chỉ khi bạn đạp phanh là do:

a. Má phanh đã bị mòn.

b. Chất bẩn, rác đã lọt vào cơ cấu phanh.

c. Chất lượng má phanh kém, guốc phanh không đúng, lò-xo gẫy, guốc phanh không đồng tâm…

d. Tất cả đều đúng.

78. Dầu phanh có màu nâu đỏ là:

a. Dầu DOT 3

b. Dầu DOT 4

c. Dầu DOT 5

d. Dầu DOT 3,4

79. Mực dầu đạt yêu cầu là:

a. Min ≤ mực dầu ≤ Max

b. Min ≥ mực dầu ≥ Max.

c. Min ≤ mực dầu < Max.

d. Min < mực dầu ≤ Max.

80. Rửa bình chứa dầu phanh bằng:

a. Xăng 92.

b. Xăng 95.

c. Dầu diesel.

d. Tất cả đều sai.

81. Dầu phanh chỉ để được ngoài không khí trong khoảng:

a. 5 phút.

b. 10 phút.

c. 15 phút.

d. Không nên để ngoài không khí.

82. Khi nào thì nên thay dầu phanh:

a. Khi đại tu hệ thống phanh.

b. Khi dầu phanh lẫn nước.

c. Khi đã sử dụng được 2 năm

d. Tất cả đều đúng.

83. Dầu phanh gốc silicon không hút ẩm, không phá sơn xe và có màu tím nhưng lại dùng cho loại xe phanh ABS là:

a. DOT 2, 3.

b. DOT 3, 4.

c. DOT 4

d. DOT 5.

84. Kiểm tra dòng điện trong dầu phanh bằng điện kế (DVOM). Dòng điện không được quá:

a. 3 V.

b. 4 V.

c. 5 V.

d. Tất cả đều sai.

85. Có mấy cách bố trí đường ống dẫn dầu phanh trên ô tô?

a. 1 cách.

b. 2 cách.

c. 3 cách.

d. 4 cách.

86. “Vận hành cầu nâng 4 trụ (chú ý quan sát cầu nâng khi vận hành)”là:

a. Bước thứ 3 trong quy trình tháo lắp cơ cấu phanh trên cầu nâng 4 trụ.

b. Bước thứ 4 trong quy trình tháo lắp cơ cấu phanh trên cầu nâng 4 trụ.

c. Bước thứ 5 trong quy trình tháo lắp cơ cấu phanh trên cầu nâng 4 trụ.

d. Bước thứ 6 trong quy trình tháo lắp cơ cấu phanh trên cầu nâng 4 trụ.

87. Khi thay dầu phanh cần:

a. Tháo cơ cấu phanh đúng quy trình.

b. Mở ốc xả gió – xả sạch dầu phanh cũ.

c. Dùng gió nén thổi cho dầu phanh thoát ra.

d. Tất cả đều sai.

88. Lực phanh không đều ở các bánh xe là do:

a. Phanh mòn không đều.

b. Dính nước ở má phanh.

c. Kẹt cơ cấu.

d. Tất cả đều đúng.

89. Vệ sinh má phanh bằng:

a. Chất tẩy chuyên dùng.

b. Xăng 92, xăng 95, xăng công nghiệp, thingnor tẩy.

c. Dầu diesel, dầu phanh.

d. Tất cả đều sai.

90. Có mấy cách phân loại hệ thống phanh.

a. 2 cách.

b. 3 cách.

c. 4 cách.

d. 5 cách.

91. Quy trình tháo lắp và bảo dưỡng phanh dầu bao gồm:

a. 5 bước.

b. 7 bước.

c. 9 bước.

d. Tất cả đều sai.

92. Thử phanh ô tô có mấy giai công đoạn:

a. 1 công đoạn.

b. 2 công đoạn.

c. 3 công đoạn.

d. 4 công đoạn.

93. Có mấy loại xy lanh phanh chính.

a. 1 loại.

b. 2 loại.

c. 3 loại.

d. 4 loại.

94. Trên ô tô du lịch thường sử dụng loại trợ lực kiểu:

a. Điện.

b. Chân không.

c. Thủy lực.

d. Khí nén.

95. Phanh kém hiệu quả là do:

a. Dầu phanh giảm do bị rò rỉ hoặc lẫn nước khiến lực đạp phanh không tạo ra áp lực dầu đủ lớn, kiểm tra và sửa chữa lại đường ống trước khi bổ sung thêm dầu hoặc thay dầu mới.

b. Trong dầu có lẫn bọt khí, khi đạp phanh các bọt khí bị nén lại dễ dàng, áp suất không đủ lớn để cơ cấu phanh hoạt động tốt.

c. Má phanh hoặc đĩa phanh đã bị hỏng.

d. Tất cả đều đúng.

96. Có mấy bình chứa dầu phanh trên ô tô:

a. 1 bình.

b. 2 bình.

c. 3 bình, 2 bính chính, 1 bình phụ.

d. Tất cả đều sai.

97. “Tháo các chi tiết chính.Làm sạch kiểm tra bên ngoài. Lắp các bộ phận lên ô tô và điều chỉnh độ căng dây đai bơm hơi” là công việc:

a. Bảo dưỡng thường xuyên.

b. Bảo dưỡng định kỳ.

c. Bảo dưỡng cơ cấu.

d. Bảo dưỡng bên ngoài.

98. Lưu ý khi thay xy lanh chính:

a. Giữ lại dầu phanh để tái sử dụng.

b. Mồi dầu phanh để không phải xả gió.

c. Tất cả đều đúng.

d. Tất cả đều sai.

99. Trên hệ thống phanh hơi, bộ phận quyết định áp lực phanh là.

a. Tổng van.

b. Van điều áp.

c. Van phân bổ lực phanh.

d. Máy bơm hơi.

100. Bộ phận thay thế nhiều nhất trong hệ thống phanh ô tô là:

a. Xy lanh, tổng van.

b. Tam bua, càng phanh.

c. Lò xo, dầu phanh, van điều áp.

d. Má phanh, dầu phanh, phốt chặn, cuppen.







Lưu ý:

Thí sinh khoanh tròn vào 1 đáp án đã chọn.

Không tẩy xóa trên bài làm.
 

TranDacHoang

Tài xế O-H
1b, 2b, 3d, 4c, 5c, 6c, 7a, 8a, 9c, 10b, 11d, 12a, 13b, 14a, 15a, 16d, 17a, 18b, 19d, 20c, 21d, 23b, 24d, 25d, 26a,27d, 28c, 29d,30b, 31b, 32c, 33d, 34c, 35a, 36a, 37d, 38c, 39a, 40b, 42d, 43b, 44e, 45a, 46c, 47c, 48e, 49a, 50b, 51c, 52d, 53d, 54d 56d, 57a,
 

TanTao

Tài xế O-H
rất hay, cảm ơn bác!! nhưng trong bài mình thấy đã dùng từ "tam-bua" rồi sao lại còn dùng "trống phanh" nữa nhỉ.
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên